|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
485840 |
Giải nhất |
57684 |
Giải nhì |
04652 |
Giải ba |
91039 14334 |
Giải tư |
63229 16033 00929 94381 11185 33274 97236 |
Giải năm |
2107 |
Giải sáu |
8838 0763 7283 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | | 5 | 2 | 92 | 3,62,8 | 3 | 3,4,6,8 9 | 3,7,8 | 4 | 0 | 8 | 5 | 2 | 3 | 6 | 1,32 | 0 | 7 | 4 | 3 | 8 | 1,3,4,5 | 22,3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
435576 |
Giải nhất |
05395 |
Giải nhì |
64478 |
Giải ba |
14615 84199 |
Giải tư |
57713 84461 09336 85409 25806 70170 45570 |
Giải năm |
1448 |
Giải sáu |
9427 5438 5082 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 6,9 | 6 | 1 | 3,5 | 8 | 2 | 7 | 1 | 3 | 6,8 | 7 | 4 | 8 | 1,9 | 5 | | 0,3,7 | 6 | 1 | 2 | 7 | 02,4,6,8 | 3,4,7 | 8 | 2 | 0,92 | 9 | 5,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
049795 |
Giải nhất |
46553 |
Giải nhì |
55471 |
Giải ba |
52771 72193 |
Giải tư |
83104 71833 05202 98094 27990 80426 24221 |
Giải năm |
2144 |
Giải sáu |
0090 9465 9343 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,4 | 2,72 | 1 | | 0,8 | 2 | 1,6 | 3,4,5,9 | 3 | 3 | 0,4,9 | 4 | 3,4 | 6,9 | 5 | 3 | 2 | 6 | 5 | | 7 | 12 | | 8 | 2 | 9 | 9 | 02,3,4,5 9 |
|
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
418866 |
Giải nhất |
31164 |
Giải nhì |
66811 |
Giải ba |
09310 29657 |
Giải tư |
10240 11237 30731 84617 81574 04314 36629 |
Giải năm |
4875 |
Giải sáu |
3246 1680 3723 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | | 1,3 | 1 | 0,1,4,7 | | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 1,7 | 1,6,7 | 4 | 0,6 | 5,7 | 5 | 5,7 | 4,6,8 | 6 | 4,6 | 1,3,5 | 7 | 4,5 | | 8 | 0,6 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
560476 |
Giải nhất |
32846 |
Giải nhì |
05521 |
Giải ba |
80673 78054 |
Giải tư |
15328 41002 02886 26378 72256 51975 73418 |
Giải năm |
7768 |
Giải sáu |
9942 8863 6342 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2 | 1 | 8 | 0,42,6 | 2 | 1,8 | 6,7 | 3 | 5 | 5 | 4 | 22,6 | 3,7 | 5 | 4,6 | 4,5,7,8 | 6 | 2,3,8 | | 7 | 3,5,6,8 | 1,2,6,7 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T02
|
Giải ĐB |
675136 |
Giải nhất |
49991 |
Giải nhì |
75397 |
Giải ba |
17708 55776 |
Giải tư |
38221 53516 43706 87411 34218 98613 13683 |
Giải năm |
1116 |
Giải sáu |
7591 7266 4189 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 1,2,92 | 1 | 1,3,62,8 | 8 | 2 | 1 | 1,8 | 3 | 6 | 4 | 4 | 4 | | 5 | | 0,12,3,6 7 | 6 | 6 | 9 | 7 | 6 | 0,1 | 8 | 2,3,9 | 8 | 9 | 12,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|