|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL09
|
Giải ĐB |
237003 |
Giải nhất |
75303 |
Giải nhì |
43814 |
Giải ba |
58761 80112 |
Giải tư |
97688 10386 62668 40868 26096 02572 67876 |
Giải năm |
5641 |
Giải sáu |
9926 0764 0977 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 32 | 4,6 | 1 | 0,2,4 | 1,7 | 2 | 6 | 02 | 3 | | 1,6 | 4 | 1 | | 5 | 7 | 2,7,8,9 | 6 | 1,4,82 | 5,7 | 7 | 2,6,7 | 62,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS09
|
Giải ĐB |
285984 |
Giải nhất |
85488 |
Giải nhì |
83488 |
Giải ba |
11239 22330 |
Giải tư |
14240 15780 44463 71685 14682 08243 28172 |
Giải năm |
4958 |
Giải sáu |
0226 9203 7312 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 3 | | 1 | 2 | 1,3,7,8 | 2 | 6 | 0,4,6 | 3 | 0,2,6,9 | 8 | 4 | 0,3 | 8 | 5 | 8 | 2,3 | 6 | 3 | | 7 | 2 | 5,82 | 8 | 0,2,4,5 82 | 3 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV09
|
Giải ĐB |
157265 |
Giải nhất |
18726 |
Giải nhì |
13717 |
Giải ba |
61653 40071 |
Giải tư |
29433 10696 26781 53918 64917 82769 65641 |
Giải năm |
0572 |
Giải sáu |
3455 8304 0048 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 4,7,8 | 1 | 72,8,9 | 7 | 2 | 6 | 3,5 | 3 | 3 | 0 | 4 | 1,8 | 5,6 | 5 | 3,5 | 0,2,9 | 6 | 5,9 | 12 | 7 | 1,2 | 1,4 | 8 | 1 | 1,6 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
485840 |
Giải nhất |
57684 |
Giải nhì |
04652 |
Giải ba |
91039 14334 |
Giải tư |
63229 16033 00929 94381 11185 33274 97236 |
Giải năm |
2107 |
Giải sáu |
8838 0763 7283 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | | 5 | 2 | 92 | 3,62,8 | 3 | 3,4,6,8 9 | 3,7,8 | 4 | 0 | 8 | 5 | 2 | 3 | 6 | 1,32 | 0 | 7 | 4 | 3 | 8 | 1,3,4,5 | 22,3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
435576 |
Giải nhất |
05395 |
Giải nhì |
64478 |
Giải ba |
14615 84199 |
Giải tư |
57713 84461 09336 85409 25806 70170 45570 |
Giải năm |
1448 |
Giải sáu |
9427 5438 5082 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 6,9 | 6 | 1 | 3,5 | 8 | 2 | 7 | 1 | 3 | 6,8 | 7 | 4 | 8 | 1,9 | 5 | | 0,3,7 | 6 | 1 | 2 | 7 | 02,4,6,8 | 3,4,7 | 8 | 2 | 0,92 | 9 | 5,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
049795 |
Giải nhất |
46553 |
Giải nhì |
55471 |
Giải ba |
52771 72193 |
Giải tư |
83104 71833 05202 98094 27990 80426 24221 |
Giải năm |
2144 |
Giải sáu |
0090 9465 9343 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,4 | 2,72 | 1 | | 0,8 | 2 | 1,6 | 3,4,5,9 | 3 | 3 | 0,4,9 | 4 | 3,4 | 6,9 | 5 | 3 | 2 | 6 | 5 | | 7 | 12 | | 8 | 2 | 9 | 9 | 02,3,4,5 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|