|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
773169 |
Giải nhất |
96907 |
Giải nhì |
50367 |
Giải ba |
28003 59210 |
Giải tư |
68963 43783 82898 94778 80454 97133 36293 |
Giải năm |
2183 |
Giải sáu |
5461 2014 5536 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | 1,6 | 1 | 0,1,4 | | 2 | | 0,3,6,82 9 | 3 | 3,6 | 1,5 | 4 | | | 5 | 4,6 | 3,5 | 6 | 1,3,7,9 | 0,6 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 32 | 6 | 9 | 3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 3E
|
Giải ĐB |
675302 |
Giải nhất |
69616 |
Giải nhì |
38523 |
Giải ba |
48516 59477 |
Giải tư |
32130 11868 02260 78474 00636 01506 88960 |
Giải năm |
8089 |
Giải sáu |
3316 5057 0433 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 2,6 | | 1 | 63 | 0 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 0,3,6,9 | 7 | 4 | | | 5 | 7 | 0,13,3 | 6 | 02,82 | 5,7 | 7 | 4,7 | 62 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T03K5
|
Giải ĐB |
660365 |
Giải nhất |
13111 |
Giải nhì |
63821 |
Giải ba |
22506 59131 |
Giải tư |
63047 03739 93735 58697 90725 11828 97666 |
Giải năm |
8361 |
Giải sáu |
7571 2548 7191 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 1,2,32,6 7,9 | 1 | 1 | | 2 | 1,5,8 | | 3 | 12,5,9 | | 4 | 7,8 | 2,3,6 | 5 | | 0,6 | 6 | 0,1,5,6 | 4,9 | 7 | 1 | 2,4 | 8 | | 3 | 9 | 1,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
516341 |
Giải nhất |
20252 |
Giải nhì |
17008 |
Giải ba |
61548 26706 |
Giải tư |
75722 10442 34521 76139 12967 45815 42846 |
Giải năm |
3286 |
Giải sáu |
1592 9564 4915 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 2,4 | 1 | 52 | 2,42,5,92 | 2 | 1,2 | | 3 | 9 | 6 | 4 | 1,22,6,8 | 12 | 5 | 2 | 0,4,8 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | | 0,4 | 8 | 6 | 3 | 9 | 22 |
|
XSDT - Loại vé: B13
|
Giải ĐB |
430493 |
Giải nhất |
13538 |
Giải nhì |
90554 |
Giải ba |
91430 58443 |
Giải tư |
51969 76606 30733 26544 13077 97837 56904 |
Giải năm |
5627 |
Giải sáu |
3731 0941 3553 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,6 | 3,4 | 1 | 7 | | 2 | 7 | 3,4,5,9 | 3 | 0,1,3,7 8 | 0,4,5 | 4 | 1,3,4 | | 5 | 3,4 | 0 | 6 | 9 | 1,2,3,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
014317 |
Giải nhất |
34586 |
Giải nhì |
20323 |
Giải ba |
06075 87230 |
Giải tư |
48925 25931 24701 24132 89130 15792 63046 |
Giải năm |
4772 |
Giải sáu |
0097 5660 3261 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32,6 | 0 | 0,1 | 0,3,6 | 1 | 7 | 3,7,9 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 02,1,2 | | 4 | 6 | 2,7 | 5 | | 4,8 | 6 | 0,1 | 1,92 | 7 | 2,5 | | 8 | 6 | | 9 | 2,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|