|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
516341 |
Giải nhất |
20252 |
Giải nhì |
17008 |
Giải ba |
61548 26706 |
Giải tư |
75722 10442 34521 76139 12967 45815 42846 |
Giải năm |
3286 |
Giải sáu |
1592 9564 4915 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 2,4 | 1 | 52 | 2,42,5,92 | 2 | 1,2 | | 3 | 9 | 6 | 4 | 1,22,6,8 | 12 | 5 | 2 | 0,4,8 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | | 0,4 | 8 | 6 | 3 | 9 | 22 |
|
XSDT - Loại vé: B13
|
Giải ĐB |
430493 |
Giải nhất |
13538 |
Giải nhì |
90554 |
Giải ba |
91430 58443 |
Giải tư |
51969 76606 30733 26544 13077 97837 56904 |
Giải năm |
5627 |
Giải sáu |
3731 0941 3553 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,6 | 3,4 | 1 | 7 | | 2 | 7 | 3,4,5,9 | 3 | 0,1,3,7 8 | 0,4,5 | 4 | 1,3,4 | | 5 | 3,4 | 0 | 6 | 9 | 1,2,3,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
014317 |
Giải nhất |
34586 |
Giải nhì |
20323 |
Giải ba |
06075 87230 |
Giải tư |
48925 25931 24701 24132 89130 15792 63046 |
Giải năm |
4772 |
Giải sáu |
0097 5660 3261 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32,6 | 0 | 0,1 | 0,3,6 | 1 | 7 | 3,7,9 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 02,1,2 | | 4 | 6 | 2,7 | 5 | | 4,8 | 6 | 0,1 | 1,92 | 7 | 2,5 | | 8 | 6 | | 9 | 2,72 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D3
|
Giải ĐB |
492922 |
Giải nhất |
83952 |
Giải nhì |
20986 |
Giải ba |
84265 33129 |
Giải tư |
91235 58574 53040 33036 94800 22567 48386 |
Giải năm |
7473 |
Giải sáu |
8960 3909 8152 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,9 | | 1 | | 22,52 | 2 | 22,9 | 7 | 3 | 5,6 | 7 | 4 | 0 | 3,6 | 5 | 22 | 3,82 | 6 | 0,5,7 | 6,9 | 7 | 3,4 | | 8 | 62 | 0,2 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
325137 |
Giải nhất |
35799 |
Giải nhì |
99569 |
Giải ba |
67848 12212 |
Giải tư |
17031 09940 45826 22382 20261 91587 39742 |
Giải năm |
8423 |
Giải sáu |
0218 7963 0315 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 3,6 | 1 | 2,52,8 | 1,4,8 | 2 | 3,6 | 2,6 | 3 | 1,7 | | 4 | 0,2,8 | 12 | 5 | | 2 | 6 | 1,3,9 | 3,8 | 7 | | 1,4 | 8 | 2,7,9 | 6,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
926722 |
Giải nhất |
31021 |
Giải nhì |
62918 |
Giải ba |
98966 68485 |
Giải tư |
62240 52259 76269 57117 05315 54437 86935 |
Giải năm |
2579 |
Giải sáu |
7484 8662 9283 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2 | 1 | 5,7,8 | 2,6 | 2 | 1,2 | 8 | 3 | 5,7 | 8 | 4 | 0 | 1,3,7,8 | 5 | 9 | 6 | 6 | 2,6,9 | 1,3 | 7 | 5,9 | 1 | 8 | 3,4,5 | 5,6,7,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|