|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
517911 |
Giải nhất |
77332 |
Giải nhì |
05676 |
Giải ba |
80992 14451 |
Giải tư |
53800 44242 04363 74386 08414 93470 28491 |
Giải năm |
8176 |
Giải sáu |
9176 2798 0557 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 1,5,7,9 | 1 | 1,4 | 3,4,9 | 2 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 2 | 6 | 5 | 1,7 | 73,8 | 6 | 3,5 | 5 | 7 | 0,1,63 | 9 | 8 | 6 | | 9 | 1,2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K5T3
|
Giải ĐB |
964433 |
Giải nhất |
85380 |
Giải nhì |
81566 |
Giải ba |
25531 69735 |
Giải tư |
14061 86141 53476 13039 28404 84641 42524 |
Giải năm |
6301 |
Giải sáu |
1812 0269 3145 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,5 | 0,3,42,6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 3 | 3 | 1,3,4,5 9 | 0,2,3 | 4 | 12,5 | 0,3,4 | 5 | | 6,7 | 6 | 1,6,9 | | 7 | 6 | | 8 | 0 | 3,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K5T03
|
Giải ĐB |
149288 |
Giải nhất |
31076 |
Giải nhì |
82708 |
Giải ba |
73581 48053 |
Giải tư |
41651 69974 55816 40294 66551 89166 71754 |
Giải năm |
5678 |
Giải sáu |
5734 8532 0702 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,8 | 52,8 | 1 | 6 | 0,3 | 2 | | 0,5 | 3 | 2,4 | 3,5,7,9 | 4 | | | 5 | 12,3,4 | 1,6,7 | 6 | 6,8 | | 7 | 4,6,8 | 0,6,7,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
773169 |
Giải nhất |
96907 |
Giải nhì |
50367 |
Giải ba |
28003 59210 |
Giải tư |
68963 43783 82898 94778 80454 97133 36293 |
Giải năm |
2183 |
Giải sáu |
5461 2014 5536 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | 1,6 | 1 | 0,1,4 | | 2 | | 0,3,6,82 9 | 3 | 3,6 | 1,5 | 4 | | | 5 | 4,6 | 3,5 | 6 | 1,3,7,9 | 0,6 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 32 | 6 | 9 | 3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 3E
|
Giải ĐB |
675302 |
Giải nhất |
69616 |
Giải nhì |
38523 |
Giải ba |
48516 59477 |
Giải tư |
32130 11868 02260 78474 00636 01506 88960 |
Giải năm |
8089 |
Giải sáu |
3316 5057 0433 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 2,6 | | 1 | 63 | 0 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 0,3,6,9 | 7 | 4 | | | 5 | 7 | 0,13,3 | 6 | 02,82 | 5,7 | 7 | 4,7 | 62 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T03K5
|
Giải ĐB |
660365 |
Giải nhất |
13111 |
Giải nhì |
63821 |
Giải ba |
22506 59131 |
Giải tư |
63047 03739 93735 58697 90725 11828 97666 |
Giải năm |
8361 |
Giải sáu |
7571 2548 7191 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 1,2,32,6 7,9 | 1 | 1 | | 2 | 1,5,8 | | 3 | 12,5,9 | | 4 | 7,8 | 2,3,6 | 5 | | 0,6 | 6 | 0,1,5,6 | 4,9 | 7 | 1 | 2,4 | 8 | | 3 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|