|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
023734 |
Giải nhất |
14966 |
Giải nhì |
20165 |
Giải ba |
69535 03139 |
Giải tư |
46310 64354 69613 64221 02962 01475 68752 |
Giải năm |
8685 |
Giải sáu |
5518 6850 3436 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 2,6 | 1 | 0,3,8 | 5,6 | 2 | 1 | 1 | 3 | 4,5,6,9 | 3,5 | 4 | | 3,6,7,8 | 5 | 0,2,4 | 3,6 | 6 | 1,2,5,6 | | 7 | 5,9 | 1 | 8 | 5 | 3,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
865559 |
Giải nhất |
71020 |
Giải nhì |
06499 |
Giải ba |
53693 77262 |
Giải tư |
11061 40071 64040 86205 56151 84769 57273 |
Giải năm |
9569 |
Giải sáu |
3225 3844 7046 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5,8 | 5,6,7 | 1 | | 6 | 2 | 0,52 | 7,9 | 3 | | 4 | 4 | 0,4,6 | 0,22 | 5 | 1,9 | 4 | 6 | 1,2,92 | | 7 | 1,3 | 0 | 8 | | 5,62,9 | 9 | 3,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
345251 |
Giải nhất |
85350 |
Giải nhì |
32386 |
Giải ba |
40785 25157 |
Giải tư |
64215 16049 22507 50150 03244 63930 36759 |
Giải năm |
6487 |
Giải sáu |
3636 8888 3291 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | 7 | 5,9 | 1 | 3,5 | | 2 | | 1 | 3 | 0,6 | 4,8 | 4 | 4,9 | 1,8 | 5 | 02,1,7,9 | 3,8 | 6 | | 0,5,8 | 7 | | 8 | 8 | 4,5,6,7 8 | 4,5 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
121597 |
Giải nhất |
74708 |
Giải nhì |
68192 |
Giải ba |
53230 23906 |
Giải tư |
18754 68331 98290 27945 79938 61895 71040 |
Giải năm |
4060 |
Giải sáu |
6656 2784 8795 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,9 | 0 | 6,8 | 3 | 1 | | 7,9 | 2 | | | 3 | 0,1,8 | 5,8 | 4 | 0,5,7 | 4,92 | 5 | 4,6 | 0,5 | 6 | 0 | 4,9 | 7 | 2 | 0,3 | 8 | 4 | | 9 | 0,2,52,7 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
429969 |
Giải nhất |
91338 |
Giải nhì |
91572 |
Giải ba |
84425 10569 |
Giải tư |
89934 70936 69116 61460 29508 75690 37180 |
Giải năm |
6222 |
Giải sáu |
2580 7215 1736 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,82,9 | 0 | 82 | | 1 | 5,6 | 2,7 | 2 | 2,5 | | 3 | 4,62,8 | 3 | 4 | 0 | 1,2 | 5 | | 1,32 | 6 | 0,92 | | 7 | 2 | 02,3 | 8 | 02 | 62 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
057525 |
Giải nhất |
82136 |
Giải nhì |
64431 |
Giải ba |
09503 36602 |
Giải tư |
74151 99989 54259 19995 47703 45604 77769 |
Giải năm |
2425 |
Giải sáu |
6088 2472 7015 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,32,4 | 2,3,5 | 1 | 5 | 0,7 | 2 | 1,52 | 02 | 3 | 1,6 | 0 | 4 | | 1,22,9 | 5 | 1,9 | 3 | 6 | 9 | 7 | 7 | 2,7 | 8 | 8 | 8,9 | 5,6,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|