|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
857551 |
Giải nhất |
41491 |
Giải nhì |
10345 |
Giải ba |
61792 36357 |
Giải tư |
97283 09128 87440 12734 65387 26002 81939 |
Giải năm |
0103 |
Giải sáu |
0907 0054 0705 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,3,5,7 | 5,9 | 1 | | 0,9 | 2 | 3,8 | 0,2,8 | 3 | 4,9 | 3,5 | 4 | 0,5 | 0,4,5 | 5 | 1,4,5,7 | | 6 | | 0,5,8 | 7 | | 2 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 1,2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
397602 |
Giải nhất |
34148 |
Giải nhì |
77023 |
Giải ba |
96184 26859 |
Giải tư |
73283 99755 68589 23529 73674 92898 20471 |
Giải năm |
8713 |
Giải sáu |
6853 8721 0817 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 2,7 | 1 | 3,7 | 0 | 2 | 1,3,9 | 1,2,5,8 | 3 | | 7,8 | 4 | 8 | 5 | 5 | 3,5,8,9 | | 6 | | 1 | 7 | 1,4 | 4,5,9 | 8 | 3,4,9 | 2,5,8 | 9 | 0,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T04
|
Giải ĐB |
941151 |
Giải nhất |
39244 |
Giải nhì |
18164 |
Giải ba |
25587 90337 |
Giải tư |
54943 78570 95047 87570 31412 64030 70083 |
Giải năm |
2317 |
Giải sáu |
1268 8897 8850 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,72 | 0 | | 5 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 4,8 | 3 | 0,7,9 | 4,6,7 | 4 | 3,4,7 | | 5 | 0,1 | | 6 | 4,8 | 1,3,4,8 9 | 7 | 02,4 | 6 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
966516 |
Giải nhất |
70004 |
Giải nhì |
71013 |
Giải ba |
76848 37956 |
Giải tư |
31334 11104 73305 52355 43342 13075 54489 |
Giải năm |
0808 |
Giải sáu |
7777 1222 8962 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,5,8 | 3 | 1 | 2,3,6 | 1,2,4,6 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1,4 | 02,3 | 4 | 2,8 | 0,5,7 | 5 | 5,6 | 1,5 | 6 | 2 | 7 | 7 | 5,7 | 0,4 | 8 | 9 | 8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
399812 |
Giải nhất |
06572 |
Giải nhì |
48585 |
Giải ba |
92605 13697 |
Giải tư |
26264 75610 29938 69443 42100 12108 99502 |
Giải năm |
4463 |
Giải sáu |
8579 5780 1002 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,8 | 0 | 0,22,5,8 | | 1 | 02,2 | 02,1,7 | 2 | | 4,6 | 3 | 8 | 6 | 4 | 3 | 0,8 | 5 | | | 6 | 3,4 | 9 | 7 | 2,8,9 | 0,3,7 | 8 | 0,5 | 7 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
325190 |
Giải nhất |
01461 |
Giải nhì |
76335 |
Giải ba |
71178 54255 |
Giải tư |
80917 35428 77474 17426 67629 19863 35446 |
Giải năm |
8826 |
Giải sáu |
3386 5071 7604 |
Giải bảy |
111 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 1,6,7 | 1 | 1,7 | | 2 | 62,8,9 | 6 | 3 | 5 | 0,7 | 4 | 6 | 3,5,6 | 5 | 5 | 22,4,8 | 6 | 1,3,5 | 1 | 7 | 1,4,8 | 2,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|