|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
974023 |
Giải nhất |
00485 |
Giải nhì |
97543 |
Giải ba |
61697 66778 |
Giải tư |
50948 29162 22052 86197 73221 53914 52191 |
Giải năm |
7793 |
Giải sáu |
7640 2505 9524 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 2,9 | 1 | 42 | 5,6 | 2 | 1,3,4 | 2,4,9 | 3 | | 12,2 | 4 | 0,3,8 | 0,8 | 5 | 2 | | 6 | 2 | 92 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 5 | 9 | 9 | 1,3,72,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
731309 |
Giải nhất |
93054 |
Giải nhì |
85625 |
Giải ba |
64686 66471 |
Giải tư |
38137 44168 05713 90706 64904 85726 48637 |
Giải năm |
4918 |
Giải sáu |
6998 1828 8999 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,6,9 | 7 | 1 | 3,8 | 3 | 2 | 5,6,8 | 1 | 3 | 0,2,72 | 0,5 | 4 | | 2 | 5 | 4 | 0,2,8 | 6 | 8 | 32 | 7 | 1 | 1,2,6,9 | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
367358 |
Giải nhất |
45203 |
Giải nhì |
93350 |
Giải ba |
60823 94909 |
Giải tư |
49741 03215 60470 42105 97320 40072 61768 |
Giải năm |
7566 |
Giải sáu |
2510 2417 4992 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,6 7 | 0 | 3,5,9 | 4 | 1 | 0,5,7 | 7,9 | 2 | 0,3 | 0,2 | 3 | | | 4 | 1 | 0,1,9 | 5 | 0,8 | 6 | 6 | 0,6,8 | 1 | 7 | 0,2 | 5,6 | 8 | | 0 | 9 | 2,5 |
|
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
857551 |
Giải nhất |
41491 |
Giải nhì |
10345 |
Giải ba |
61792 36357 |
Giải tư |
97283 09128 87440 12734 65387 26002 81939 |
Giải năm |
0103 |
Giải sáu |
0907 0054 0705 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,3,5,7 | 5,9 | 1 | | 0,9 | 2 | 3,8 | 0,2,8 | 3 | 4,9 | 3,5 | 4 | 0,5 | 0,4,5 | 5 | 1,4,5,7 | | 6 | | 0,5,8 | 7 | | 2 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 1,2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
397602 |
Giải nhất |
34148 |
Giải nhì |
77023 |
Giải ba |
96184 26859 |
Giải tư |
73283 99755 68589 23529 73674 92898 20471 |
Giải năm |
8713 |
Giải sáu |
6853 8721 0817 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 2,7 | 1 | 3,7 | 0 | 2 | 1,3,9 | 1,2,5,8 | 3 | | 7,8 | 4 | 8 | 5 | 5 | 3,5,8,9 | | 6 | | 1 | 7 | 1,4 | 4,5,9 | 8 | 3,4,9 | 2,5,8 | 9 | 0,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T04
|
Giải ĐB |
941151 |
Giải nhất |
39244 |
Giải nhì |
18164 |
Giải ba |
25587 90337 |
Giải tư |
54943 78570 95047 87570 31412 64030 70083 |
Giải năm |
2317 |
Giải sáu |
1268 8897 8850 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,72 | 0 | | 5 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 4,8 | 3 | 0,7,9 | 4,6,7 | 4 | 3,4,7 | | 5 | 0,1 | | 6 | 4,8 | 1,3,4,8 9 | 7 | 02,4 | 6 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|