|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL16
|
Giải ĐB |
254732 |
Giải nhất |
43073 |
Giải nhì |
51777 |
Giải ba |
58948 90062 |
Giải tư |
15161 10107 52839 35474 76163 53805 29384 |
Giải năm |
7414 |
Giải sáu |
9516 8636 9950 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,7 | 6 | 1 | 4,6 | 3,6 | 2 | | 6,7 | 3 | 2,6,9 | 1,5,7,8 | 4 | 8 | 0,5 | 5 | 0,4,5 | 1,3 | 6 | 1,2,3 | 0,7 | 7 | 3,4,7 | 4 | 8 | 4 | 3 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 04KS16
|
Giải ĐB |
629646 |
Giải nhất |
50261 |
Giải nhì |
39441 |
Giải ba |
37437 68244 |
Giải tư |
39637 18822 98426 50936 85722 11524 26537 |
Giải năm |
7897 |
Giải sáu |
6800 0952 5701 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6 | 0,4,6 | 1 | 7 | 22,5 | 2 | 22,4,6 | | 3 | 6,73 | 2,4 | 4 | 1,4,6 | | 5 | 2 | 0,2,3,4 | 6 | 1 | 1,33,9 | 7 | | | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV16
|
Giải ĐB |
927497 |
Giải nhất |
97433 |
Giải nhì |
19188 |
Giải ba |
61221 60858 |
Giải tư |
42047 90827 80508 63072 24600 69468 44839 |
Giải năm |
1349 |
Giải sáu |
5639 4290 7284 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,8 | 2 | 1 | | 7 | 2 | 1,7 | 32 | 3 | 32,92 | 8 | 4 | 7,9 | | 5 | 8 | | 6 | 8 | 2,4,9 | 7 | 2 | 0,5,6,8 9 | 8 | 4,8 | 32,4 | 9 | 0,7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
974023 |
Giải nhất |
00485 |
Giải nhì |
97543 |
Giải ba |
61697 66778 |
Giải tư |
50948 29162 22052 86197 73221 53914 52191 |
Giải năm |
7793 |
Giải sáu |
7640 2505 9524 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 2,9 | 1 | 42 | 5,6 | 2 | 1,3,4 | 2,4,9 | 3 | | 12,2 | 4 | 0,3,8 | 0,8 | 5 | 2 | | 6 | 2 | 92 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 5 | 9 | 9 | 1,3,72,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
731309 |
Giải nhất |
93054 |
Giải nhì |
85625 |
Giải ba |
64686 66471 |
Giải tư |
38137 44168 05713 90706 64904 85726 48637 |
Giải năm |
4918 |
Giải sáu |
6998 1828 8999 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,6,9 | 7 | 1 | 3,8 | 3 | 2 | 5,6,8 | 1 | 3 | 0,2,72 | 0,5 | 4 | | 2 | 5 | 4 | 0,2,8 | 6 | 8 | 32 | 7 | 1 | 1,2,6,9 | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
367358 |
Giải nhất |
45203 |
Giải nhì |
93350 |
Giải ba |
60823 94909 |
Giải tư |
49741 03215 60470 42105 97320 40072 61768 |
Giải năm |
7566 |
Giải sáu |
2510 2417 4992 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,6 7 | 0 | 3,5,9 | 4 | 1 | 0,5,7 | 7,9 | 2 | 0,3 | 0,2 | 3 | | | 4 | 1 | 0,1,9 | 5 | 0,8 | 6 | 6 | 0,6,8 | 1 | 7 | 0,2 | 5,6 | 8 | | 0 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|