|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
300138 |
Giải nhất |
05685 |
Giải nhì |
87446 |
Giải ba |
54861 12623 |
Giải tư |
96551 72694 15460 94658 93295 50150 55821 |
Giải năm |
8996 |
Giải sáu |
1001 8645 9878 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1 | 0,2,5,6 | 1 | 7 | | 2 | 1,3 | 2,3 | 3 | 3,8 | 9 | 4 | 5,6 | 4,8,9 | 5 | 0,1,8 | 4,9 | 6 | 0,1 | 1 | 7 | 8 | 3,5,7 | 8 | 5 | | 9 | 4,5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
852671 |
Giải nhất |
68864 |
Giải nhì |
91583 |
Giải ba |
72256 56179 |
Giải tư |
64450 46323 89741 24246 80969 78241 68596 |
Giải năm |
0159 |
Giải sáu |
0923 4703 1633 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 42,7 | 1 | | 3,4 | 2 | 32 | 0,22,3,8 | 3 | 2,3 | 6 | 4 | 12,2,6 | | 5 | 0,6,9 | 4,5,9 | 6 | 4,9 | | 7 | 1,9 | | 8 | 3 | 5,6,7 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K3T04
|
Giải ĐB |
382246 |
Giải nhất |
41701 |
Giải nhì |
83648 |
Giải ba |
55648 14677 |
Giải tư |
10160 32879 25517 31231 28757 67273 27531 |
Giải năm |
2943 |
Giải sáu |
2075 6250 9057 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1 | 0,32 | 1 | 7 | 6 | 2 | | 4,7 | 3 | 12 | | 4 | 3,6,82 | 7 | 5 | 0,72 | 4,7 | 6 | 0,2 | 1,52,7 | 7 | 3,5,6,7 9 | 42 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
680909 |
Giải nhất |
53533 |
Giải nhì |
32565 |
Giải ba |
51563 13087 |
Giải tư |
03023 59278 32167 20410 39085 71464 00504 |
Giải năm |
5826 |
Giải sáu |
4063 2975 7997 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,8,9 | | 1 | 0 | | 2 | 32,6 | 22,3,62 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | | 6,7,8 | 5 | | 2 | 6 | 32,4,5,7 | 6,8,9 | 7 | 5,8 | 0,7 | 8 | 5,7 | 0 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
250033 |
Giải nhất |
82279 |
Giải nhì |
31163 |
Giải ba |
19334 84209 |
Giải tư |
97986 97806 04615 71357 58838 06980 09856 |
Giải năm |
2641 |
Giải sáu |
7605 4787 8433 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6,9 | 4 | 1 | 5 | | 2 | | 32,6 | 3 | 32,4,8 | 3,8 | 4 | 1,5 | 0,1,4 | 5 | 6,7 | 0,5,8 | 6 | 3 | 5,8 | 7 | 9 | 3 | 8 | 0,4,6,7 | 0,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
284961 |
Giải nhất |
35559 |
Giải nhì |
32842 |
Giải ba |
33184 81654 |
Giải tư |
46209 01213 25569 45369 65851 46887 69001 |
Giải năm |
7717 |
Giải sáu |
5510 3004 5753 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,9 | 0,5,6 | 1 | 0,3,72 | 4 | 2 | | 1,5 | 3 | 5 | 0,5,8 | 4 | 2 | 3 | 5 | 1,3,4,9 | | 6 | 1,92 | 12,8 | 7 | | | 8 | 4,7 | 0,5,62 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|