|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
680909 |
Giải nhất |
53533 |
Giải nhì |
32565 |
Giải ba |
51563 13087 |
Giải tư |
03023 59278 32167 20410 39085 71464 00504 |
Giải năm |
5826 |
Giải sáu |
4063 2975 7997 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,8,9 | | 1 | 0 | | 2 | 32,6 | 22,3,62 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | | 6,7,8 | 5 | | 2 | 6 | 32,4,5,7 | 6,8,9 | 7 | 5,8 | 0,7 | 8 | 5,7 | 0 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
250033 |
Giải nhất |
82279 |
Giải nhì |
31163 |
Giải ba |
19334 84209 |
Giải tư |
97986 97806 04615 71357 58838 06980 09856 |
Giải năm |
2641 |
Giải sáu |
7605 4787 8433 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6,9 | 4 | 1 | 5 | | 2 | | 32,6 | 3 | 32,4,8 | 3,8 | 4 | 1,5 | 0,1,4 | 5 | 6,7 | 0,5,8 | 6 | 3 | 5,8 | 7 | 9 | 3 | 8 | 0,4,6,7 | 0,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
284961 |
Giải nhất |
35559 |
Giải nhì |
32842 |
Giải ba |
33184 81654 |
Giải tư |
46209 01213 25569 45369 65851 46887 69001 |
Giải năm |
7717 |
Giải sáu |
5510 3004 5753 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,9 | 0,5,6 | 1 | 0,3,72 | 4 | 2 | | 1,5 | 3 | 5 | 0,5,8 | 4 | 2 | 3 | 5 | 1,3,4,9 | | 6 | 1,92 | 12,8 | 7 | | | 8 | 4,7 | 0,5,62 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
269195 |
Giải nhất |
01358 |
Giải nhì |
34363 |
Giải ba |
74401 99959 |
Giải tư |
58299 83267 50616 31034 11125 53027 14350 |
Giải năm |
4916 |
Giải sáu |
2237 0738 6613 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 3,62 | 0 | 2 | 5,7 | 1,6 | 3 | 4,7,8 | 3 | 4 | | 2,9 | 5 | 02,8,9 | 12 | 6 | 3,7 | 2,3,6 | 7 | | 3,5 | 8 | | 5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDT - Loại vé: B16
|
Giải ĐB |
855235 |
Giải nhất |
25463 |
Giải nhì |
46833 |
Giải ba |
30394 36003 |
Giải tư |
83798 51850 76630 01678 26158 41802 32110 |
Giải năm |
4852 |
Giải sáu |
6453 0710 6727 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,5 | 0 | 2,3 | | 1 | 02 | 0,5 | 2 | 7 | 0,3,5,6 7 | 3 | 0,3,5 | 9 | 4 | 7 | 3 | 5 | 0,2,3,8 | | 6 | 3 | 2,4 | 7 | 3,8 | 5,7,9 | 8 | | | 9 | 4,8 |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
059394 |
Giải nhất |
24267 |
Giải nhì |
66808 |
Giải ba |
14506 42609 |
Giải tư |
62700 47897 13860 26845 46346 37297 80278 |
Giải năm |
7084 |
Giải sáu |
0034 6974 6454 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6,8,9 | | 1 | | 6 | 2 | | | 3 | 4,6 | 3,5,7,8 9 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 4 | 0,3,4 | 6 | 0,2,7 | 6,92 | 7 | 4,8 | 0,7 | 8 | 4 | 0 | 9 | 4,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|