|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
541410 |
Giải nhất |
06530 |
Giải nhì |
27186 |
Giải ba |
12111 68822 |
Giải tư |
90532 69821 01378 25879 72945 46934 07716 |
Giải năm |
6853 |
Giải sáu |
9250 0686 1902 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 2 | 1,2 | 1 | 0,1,6 | 0,2,3 | 2 | 1,2 | 5,7 | 3 | 0,2,4 | 3,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0,3 | 1,82 | 6 | | | 7 | 3,8,9 | 7 | 8 | 62 | 7 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
281997 |
Giải nhất |
93073 |
Giải nhì |
23114 |
Giải ba |
38659 69733 |
Giải tư |
43687 35406 57111 08603 40001 63851 49408 |
Giải năm |
1135 |
Giải sáu |
4323 2189 1761 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6,8 | 0,1,5,6 | 1 | 1,4 | | 2 | 3 | 0,2,3,7 | 3 | 3,5 | 1 | 4 | | 3 | 5 | 1,8,9 | 0 | 6 | 1,8 | 8,9 | 7 | 3 | 0,5,6 | 8 | 7,9 | 5,8 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
864529 |
Giải nhất |
04876 |
Giải nhì |
27067 |
Giải ba |
50206 53523 |
Giải tư |
68229 72298 82522 94159 27453 97237 81337 |
Giải năm |
1232 |
Giải sáu |
9826 0579 8592 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | | 1 | | 2,3,9 | 2 | 2,3,6,92 | 0,2,5 | 3 | 2,72 | | 4 | | | 5 | 3,9 | 0,2,7 | 6 | 7 | 32,6 | 7 | 6,9 | 9 | 8 | | 22,5,7,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
134932 |
Giải nhất |
60323 |
Giải nhì |
10859 |
Giải ba |
45466 11079 |
Giải tư |
00826 31614 26041 26523 86759 00502 33664 |
Giải năm |
5100 |
Giải sáu |
7419 3772 7552 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 4,9 | 0,3,5,7 | 2 | 32,6 | 22,6 | 3 | 2 | 1,6 | 4 | 1,6 | | 5 | 2,92 | 2,4,6 | 6 | 3,4,6 | | 7 | 2,9 | | 8 | | 1,52,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
699486 |
Giải nhất |
66929 |
Giải nhì |
66713 |
Giải ba |
17126 60998 |
Giải tư |
48634 89087 91894 83011 31451 35374 87282 |
Giải năm |
4309 |
Giải sáu |
2059 9516 7154 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1,5 | 1 | 1,3,6 | 82 | 2 | 6,9 | 1 | 3 | 4 | 3,5,7,9 | 4 | | 5 | 5 | 1,4,5,9 | 1,2,8 | 6 | | 8 | 7 | 4 | 9 | 8 | 22,6,7 | 0,2,5 | 9 | 4,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T05
|
Giải ĐB |
227194 |
Giải nhất |
74259 |
Giải nhì |
37072 |
Giải ba |
32523 31728 |
Giải tư |
73953 22694 33287 36585 60431 94658 31125 |
Giải năm |
4091 |
Giải sáu |
9251 6374 6376 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 32,5,9 | 1 | | 7 | 2 | 3,5,8 | 2,5 | 3 | 12 | 7,92 | 4 | | 2,8 | 5 | 1,3,8,9 | 7 | 6 | | 8 | 7 | 2,4,6 | 2,5 | 8 | 5,7 | 0,5 | 9 | 1,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|