|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
134932 |
Giải nhất |
60323 |
Giải nhì |
10859 |
Giải ba |
45466 11079 |
Giải tư |
00826 31614 26041 26523 86759 00502 33664 |
Giải năm |
5100 |
Giải sáu |
7419 3772 7552 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 4,9 | 0,3,5,7 | 2 | 32,6 | 22,6 | 3 | 2 | 1,6 | 4 | 1,6 | | 5 | 2,92 | 2,4,6 | 6 | 3,4,6 | | 7 | 2,9 | | 8 | | 1,52,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
699486 |
Giải nhất |
66929 |
Giải nhì |
66713 |
Giải ba |
17126 60998 |
Giải tư |
48634 89087 91894 83011 31451 35374 87282 |
Giải năm |
4309 |
Giải sáu |
2059 9516 7154 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1,5 | 1 | 1,3,6 | 82 | 2 | 6,9 | 1 | 3 | 4 | 3,5,7,9 | 4 | | 5 | 5 | 1,4,5,9 | 1,2,8 | 6 | | 8 | 7 | 4 | 9 | 8 | 22,6,7 | 0,2,5 | 9 | 4,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T05
|
Giải ĐB |
227194 |
Giải nhất |
74259 |
Giải nhì |
37072 |
Giải ba |
32523 31728 |
Giải tư |
73953 22694 33287 36585 60431 94658 31125 |
Giải năm |
4091 |
Giải sáu |
9251 6374 6376 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 32,5,9 | 1 | | 7 | 2 | 3,5,8 | 2,5 | 3 | 12 | 7,92 | 4 | | 2,8 | 5 | 1,3,8,9 | 7 | 6 | | 8 | 7 | 2,4,6 | 2,5 | 8 | 5,7 | 0,5 | 9 | 1,42 |
|
XSBTR - Loại vé: K20-T5
|
Giải ĐB |
174547 |
Giải nhất |
88313 |
Giải nhì |
26148 |
Giải ba |
16665 98372 |
Giải tư |
15717 16848 29160 72260 27008 56490 10212 |
Giải năm |
4625 |
Giải sáu |
6618 5635 0555 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 8 | | 1 | 2,3,7,8 | 1,7 | 2 | 5 | 1 | 3 | 5 | | 4 | 5,7,82 | 2,3,4,5 6,8 | 5 | 5 | | 6 | 02,5 | 1,4 | 7 | 2 | 0,1,42 | 8 | 5 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
669321 |
Giải nhất |
24640 |
Giải nhì |
60091 |
Giải ba |
20788 12651 |
Giải tư |
05605 13328 82996 38800 68758 18897 36021 |
Giải năm |
5223 |
Giải sáu |
0721 5432 4525 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,5 | 23,5,9 | 1 | | 3 | 2 | 13,3,5,8 | 2,8 | 3 | 2,5 | | 4 | 0 | 0,2,3 | 5 | 1,8 | 9 | 6 | | 9 | 7 | | 2,5,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 1,6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
668310 |
Giải nhất |
32939 |
Giải nhì |
46270 |
Giải ba |
95477 46653 |
Giải tư |
85818 08176 86244 34547 39399 33982 01114 |
Giải năm |
9511 |
Giải sáu |
0412 8234 2064 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,2,4 8 | 1,8 | 2 | | 52 | 3 | 4,9 | 1,3,42,6 | 4 | 42,7 | | 5 | 32 | 7 | 6 | 4 | 4,7 | 7 | 0,6,7 | 1 | 8 | 2 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|