|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
003540 |
Giải nhất |
20910 |
Giải nhì |
60817 |
Giải ba |
07478 01695 |
Giải tư |
52902 11208 06805 72855 50195 76013 34128 |
Giải năm |
0237 |
Giải sáu |
3557 6776 9773 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,5,8 | | 1 | 0,2,3,7 | 0,1 | 2 | 8 | 1,7 | 3 | 7 | 8 | 4 | 0 | 0,5,92 | 5 | 5,7 | 7 | 6 | | 1,3,5 | 7 | 3,6,8 | 0,2,7 | 8 | 4 | | 9 | 52 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
011998 |
Giải nhất |
06495 |
Giải nhì |
41822 |
Giải ba |
21307 99112 |
Giải tư |
79900 93043 38731 18455 96551 75042 27426 |
Giải năm |
0202 |
Giải sáu |
5571 2139 1148 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2,7 | 3,5,7 | 1 | 2 | 0,1,2,4 | 2 | 2,6 | 4 | 3 | 1,4,9 | 3 | 4 | 2,3,8 | 5,9 | 5 | 0,1,5 | 2 | 6 | | 0 | 7 | 1 | 4,9 | 8 | | 3 | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
274224 |
Giải nhất |
59484 |
Giải nhì |
97699 |
Giải ba |
02794 45935 |
Giải tư |
21589 30461 61514 13054 59729 70339 01845 |
Giải năm |
2893 |
Giải sáu |
5312 1686 3277 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,6 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 1,4,9 | 9 | 3 | 5,7,9 | 1,2,5,8 9 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 4 | 8 | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 7 | | 8 | 4,6,9 | 2,3,8,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
686819 |
Giải nhất |
40859 |
Giải nhì |
78462 |
Giải ba |
06626 88488 |
Giải tư |
88094 64785 26935 19177 78095 83776 76342 |
Giải năm |
3625 |
Giải sáu |
5285 0277 9610 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,9 | 4,6 | 2 | 5,6 | 9 | 3 | 5,7 | 9 | 4 | 2 | 2,3,82,9 | 5 | 9 | 2,7 | 6 | 2 | 3,72 | 7 | 6,72 | 8 | 8 | 52,8 | 1,5 | 9 | 3,4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
799424 |
Giải nhất |
58513 |
Giải nhì |
11015 |
Giải ba |
02615 37968 |
Giải tư |
43505 45859 45918 74235 29632 70344 26209 |
Giải năm |
8238 |
Giải sáu |
6822 0275 1741 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,9 | 4 | 1 | 3,52,8 | 0,2,3 | 2 | 2,4,7 | 1 | 3 | 2,5,8 | 2,4 | 4 | 1,4 | 0,12,3,7 | 5 | 9 | | 6 | 8 | 2 | 7 | 5 | 1,3,6 | 8 | | 0,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T05
|
Giải ĐB |
428499 |
Giải nhất |
94217 |
Giải nhì |
37886 |
Giải ba |
47757 87069 |
Giải tư |
28287 43167 57670 93728 11751 83614 12823 |
Giải năm |
7966 |
Giải sáu |
1760 5464 6364 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,4,6,7 | | 2 | 3,8 | 2 | 3 | | 1,62 | 4 | | | 5 | 1,7 | 1,6,8 | 6 | 0,42,6,7 9 | 1,5,6,8 | 7 | 0 | 2 | 8 | 6,7 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|