|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
102864 |
Giải nhất |
27700 |
Giải nhì |
76288 |
Giải ba |
58567 07904 |
Giải tư |
58983 73847 36944 41596 43569 25130 60166 |
Giải năm |
6483 |
Giải sáu |
3608 2395 4820 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,4,8 | | 1 | | | 2 | 0 | 82 | 3 | 0 | 0,4,6 | 4 | 4,7 | 9 | 5 | 7 | 6,9 | 6 | 4,6,7,8 9 | 4,5,6 | 7 | | 0,6,8 | 8 | 32,8 | 6 | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
778196 |
Giải nhất |
01238 |
Giải nhì |
01494 |
Giải ba |
02676 63642 |
Giải tư |
95136 34878 56006 45243 18203 99812 87183 |
Giải năm |
7770 |
Giải sáu |
8095 0458 4498 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6 | | 1 | 2 | 1,4,5 | 2 | | 0,4,8 | 3 | 6,8 | 9 | 4 | 2,3 | 9 | 5 | 2,82 | 0,3,7,9 | 6 | | | 7 | 0,6,8 | 3,52,7,9 | 8 | 3 | | 9 | 4,5,6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
832217 |
Giải nhất |
24871 |
Giải nhì |
24369 |
Giải ba |
87642 85480 |
Giải tư |
02026 43109 91048 97931 78328 83119 22747 |
Giải năm |
5380 |
Giải sáu |
7697 5334 6130 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,82 | 0 | 9 | 3,7 | 1 | 7,9 | 4 | 2 | 6,8 | | 3 | 0,1,4 | 3 | 4 | 2,7,8,9 | | 5 | | 2 | 6 | 9 | 1,4,9 | 7 | 1,8 | 2,4,7 | 8 | 02 | 0,1,4,6 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
709186 |
Giải nhất |
07077 |
Giải nhì |
67788 |
Giải ba |
37473 96561 |
Giải tư |
55439 24640 07790 02560 10603 39596 39448 |
Giải năm |
2404 |
Giải sáu |
0276 3127 5111 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 3,4,7 | 1,6 | 1 | 1,4 | | 2 | 7 | 0,7 | 3 | 9 | 0,1 | 4 | 0,8 | | 5 | | 7,8,9 | 6 | 0,1 | 0,2,7 | 7 | 3,6,7 | 4,8 | 8 | 6,8 | 3 | 9 | 0,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
616658 |
Giải nhất |
25128 |
Giải nhì |
60407 |
Giải ba |
94551 50456 |
Giải tư |
42727 13550 56587 25775 20829 29080 32373 |
Giải năm |
3105 |
Giải sáu |
4824 0396 4067 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 5,6,7 | 5 | 1 | | | 2 | 4,7,8,9 | 7 | 3 | | 2 | 4 | | 0,7 | 5 | 0,1,6,82 | 0,5,9 | 6 | 7 | 0,2,6,8 | 7 | 3,5 | 2,52 | 8 | 0,7 | 2 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K1T05
|
Giải ĐB |
604951 |
Giải nhất |
86158 |
Giải nhì |
73457 |
Giải ba |
98587 88861 |
Giải tư |
87362 30380 78983 35899 26502 40216 19573 |
Giải năm |
7265 |
Giải sáu |
3834 3787 4272 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 5,6 | 1 | 6 | 0,6,7 | 2 | 7 | 7,8 | 3 | 4 | 3 | 4 | | 6,7 | 5 | 1,7,8 | 1 | 6 | 1,2,5 | 2,5,82 | 7 | 2,3,5 | 5 | 8 | 0,3,72 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|