|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
121597 |
Giải nhất |
74708 |
Giải nhì |
68192 |
Giải ba |
53230 23906 |
Giải tư |
18754 68331 98290 27945 79938 61895 71040 |
Giải năm |
4060 |
Giải sáu |
6656 2784 8795 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,9 | 0 | 6,8 | 3 | 1 | | 7,9 | 2 | | | 3 | 0,1,8 | 5,8 | 4 | 0,5,7 | 4,92 | 5 | 4,6 | 0,5 | 6 | 0 | 4,9 | 7 | 2 | 0,3 | 8 | 4 | | 9 | 0,2,52,7 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
429969 |
Giải nhất |
91338 |
Giải nhì |
91572 |
Giải ba |
84425 10569 |
Giải tư |
89934 70936 69116 61460 29508 75690 37180 |
Giải năm |
6222 |
Giải sáu |
2580 7215 1736 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,82,9 | 0 | 82 | | 1 | 5,6 | 2,7 | 2 | 2,5 | | 3 | 4,62,8 | 3 | 4 | 0 | 1,2 | 5 | | 1,32 | 6 | 0,92 | | 7 | 2 | 02,3 | 8 | 02 | 62 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
057525 |
Giải nhất |
82136 |
Giải nhì |
64431 |
Giải ba |
09503 36602 |
Giải tư |
74151 99989 54259 19995 47703 45604 77769 |
Giải năm |
2425 |
Giải sáu |
6088 2472 7015 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,32,4 | 2,3,5 | 1 | 5 | 0,7 | 2 | 1,52 | 02 | 3 | 1,6 | 0 | 4 | | 1,22,9 | 5 | 1,9 | 3 | 6 | 9 | 7 | 7 | 2,7 | 8 | 8 | 8,9 | 5,6,8 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
897149 |
Giải nhất |
18385 |
Giải nhì |
95415 |
Giải ba |
60306 09584 |
Giải tư |
42792 94238 47294 21925 50101 95629 08026 |
Giải năm |
9299 |
Giải sáu |
9427 4825 6222 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 5 | 2,9 | 2 | 2,52,6,7 8,9 | | 3 | 8 | 8,9 | 4 | 9 | 1,22,8 | 5 | | 0,2 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | | 2,3 | 8 | 4,5 | 2,4,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: B14
|
Giải ĐB |
191336 |
Giải nhất |
78292 |
Giải nhì |
00293 |
Giải ba |
57858 44925 |
Giải tư |
60471 10239 62221 77961 61442 16537 54927 |
Giải năm |
6895 |
Giải sáu |
6433 5510 5551 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 2,5,6,7 | 1 | 0 | 4,9 | 2 | 1,5,7 | 3,9 | 3 | 3,6,7,9 | | 4 | 0,2 | 2,9 | 5 | 1,8 | 3 | 6 | 1 | 2,3,7 | 7 | 1,7 | 5 | 8 | | 3 | 9 | 2,3,5 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
867367 |
Giải nhất |
25257 |
Giải nhì |
72703 |
Giải ba |
96296 64374 |
Giải tư |
41716 27228 55295 49221 88262 84579 96313 |
Giải năm |
6667 |
Giải sáu |
8887 5926 8824 |
Giải bảy |
295 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2 | 1 | 3,6 | 6 | 2 | 1,4,6,8 | 0,1 | 3 | | 2,7 | 4 | | 92 | 5 | 7 | 1,2,9 | 6 | 2,73 | 5,63,8 | 7 | 4,9 | 2 | 8 | 7 | 7 | 9 | 52,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|