|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
665673 |
Giải nhất |
66133 |
Giải nhì |
17122 |
Giải ba |
74115 05673 |
Giải tư |
10820 73097 37570 08361 75070 37065 42233 |
Giải năm |
5241 |
Giải sáu |
2073 7988 2814 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | | 4,6 | 1 | 4,5 | 2 | 2 | 0,2 | 32,73 | 3 | 32 | 1 | 4 | 1 | 1,6,9 | 5 | | | 6 | 1,5,7 | 6,9 | 7 | 02,33 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
629966 |
Giải nhất |
33753 |
Giải nhì |
50842 |
Giải ba |
57258 67867 |
Giải tư |
99929 77040 90596 09906 45501 16633 22846 |
Giải năm |
8174 |
Giải sáu |
3556 6528 0182 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | | 4,8 | 2 | 8,9 | 3,5 | 3 | 3 | 72 | 4 | 0,2,6 | | 5 | 3,6,8 | 0,4,5,6 9 | 6 | 6,7 | 6,8 | 7 | 42 | 2,5 | 8 | 2,7 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
606713 |
Giải nhất |
11090 |
Giải nhì |
21748 |
Giải ba |
30415 04821 |
Giải tư |
10264 02234 41364 59972 21541 58817 22579 |
Giải năm |
6677 |
Giải sáu |
2157 4516 1867 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 2,4 | 1 | 3,5,6,7 | 4,7 | 2 | 1,3 | 1,2 | 3 | 4 | 3,62 | 4 | 1,2,8 | 1 | 5 | 7 | 1 | 6 | 42,7 | 1,5,6,7 | 7 | 2,7,9 | 4 | 8 | | 7 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
604444 |
Giải nhất |
81868 |
Giải nhì |
34163 |
Giải ba |
78837 99141 |
Giải tư |
10426 92763 95374 35951 28970 59848 56509 |
Giải năm |
3103 |
Giải sáu |
9481 4724 2629 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,9 | 4,52,8 | 1 | | | 2 | 4,6,9 | 0,62 | 3 | 7 | 2,4,7 | 4 | 1,4,8 | | 5 | 12 | 2,9 | 6 | 32,8 | 3 | 7 | 0,4 | 4,6 | 8 | 1 | 0,2 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: B17
|
Giải ĐB |
461528 |
Giải nhất |
91298 |
Giải nhì |
30954 |
Giải ba |
94178 07140 |
Giải tư |
80674 84940 90385 83223 57393 09886 92752 |
Giải năm |
1396 |
Giải sáu |
4802 4383 1753 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 2 | | 1 | | 0,5 | 2 | 3,82 | 2,5,8,9 | 3 | | 5,7 | 4 | 02 | 8,9 | 5 | 2,3,4 | 8,9 | 6 | | | 7 | 4,8 | 22,7,9 | 8 | 3,5,6 | | 9 | 3,5,6,8 |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
283220 |
Giải nhất |
27900 |
Giải nhì |
30647 |
Giải ba |
69160 72205 |
Giải tư |
58519 75603 94385 09785 56146 85261 71723 |
Giải năm |
6655 |
Giải sáu |
5947 7112 6547 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,3,5 | 6 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 0,3 | 0,2 | 3 | 5 | | 4 | 6,73 | 0,3,5,82 | 5 | 5 | 4 | 6 | 0,1 | 43 | 7 | | 8 | 8 | 52,8 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|