|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL18
|
Giải ĐB |
379918 |
Giải nhất |
57503 |
Giải nhì |
67710 |
Giải ba |
05395 29767 |
Giải tư |
85595 26153 48467 97629 54893 27236 79894 |
Giải năm |
9613 |
Giải sáu |
2294 5773 8735 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | | 1 | 0,3,4,8 | | 2 | 8,9 | 0,1,5,7 9 | 3 | 5,6 | 1,92 | 4 | | 3,92 | 5 | 3 | 3 | 6 | 72 | 62 | 7 | 3 | 1,2 | 8 | | 2 | 9 | 3,42,52 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS18
|
Giải ĐB |
103444 |
Giải nhất |
57903 |
Giải nhì |
94611 |
Giải ba |
65079 87678 |
Giải tư |
59046 35125 96315 29036 11714 16088 75722 |
Giải năm |
9832 |
Giải sáu |
2602 4439 8175 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,7 | 1 | 1 | 1,4,5 | 0,2,3 | 2 | 2,5 | 0 | 3 | 2,6,9 | 1,4,7 | 4 | 4,6 | 1,2,7 | 5 | | 3,4 | 6 | | 0 | 7 | 4,5,8,9 | 7,8 | 8 | 8 | 3,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV18
|
Giải ĐB |
284315 |
Giải nhất |
51923 |
Giải nhì |
73756 |
Giải ba |
69140 18730 |
Giải tư |
07084 80470 01222 84470 18648 19791 09699 |
Giải năm |
5936 |
Giải sáu |
2288 6960 4664 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,72 | 0 | | 92 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | 0,6 | 6,8,9 | 4 | 0,8 | 1 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 0,4 | | 7 | 02 | 4,8 | 8 | 4,8 | 9 | 9 | 12,4,9 |
|
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
238925 |
Giải nhất |
72061 |
Giải nhì |
85266 |
Giải ba |
63773 61679 |
Giải tư |
61745 52158 77931 35351 88354 76652 92526 |
Giải năm |
8735 |
Giải sáu |
4829 0662 7468 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,5,6 | 1 | | 5,6 | 2 | 5,6,9 | 7 | 3 | 1,5 | 5 | 4 | 52 | 2,3,42 | 5 | 1,2,4,8 | 2,6 | 6 | 1,2,6,8 | | 7 | 3,9 | 5,6,8 | 8 | 8 | 2,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
278192 |
Giải nhất |
53929 |
Giải nhì |
79823 |
Giải ba |
42137 16542 |
Giải tư |
58471 49318 52900 76944 31922 16721 71705 |
Giải năm |
0502 |
Giải sáu |
8400 3954 7592 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,2,52 | 2,7 | 1 | 8 | 0,2,4,92 | 2 | 1,2,3,6 9 | 2 | 3 | 7 | 4,5 | 4 | 2,4 | 02 | 5 | 4 | 2 | 6 | | 3 | 7 | 1 | 1 | 8 | | 2 | 9 | 22 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
806454 |
Giải nhất |
95790 |
Giải nhì |
38516 |
Giải ba |
98264 72171 |
Giải tư |
92733 09952 25522 88765 43215 36196 81726 |
Giải năm |
7094 |
Giải sáu |
4832 5909 0119 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 7,9 | 1 | 5,6,9 | 2,3,5,8 | 2 | 2,6 | 3 | 3 | 2,3 | 5,6,9 | 4 | | 1,6 | 5 | 2,4 | 1,2,9 | 6 | 4,5 | | 7 | 1 | | 8 | 2 | 0,1 | 9 | 0,1,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|