|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
512493 |
Giải nhất |
21769 |
Giải nhì |
18210 |
Giải ba |
70311 79502 |
Giải tư |
83298 17494 42861 69569 20890 37413 23234 |
Giải năm |
0915 |
Giải sáu |
8804 0110 4539 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,9 | 0 | 2,4 | 1,6 | 1 | 02,1,3,5 | 0 | 2 | 0 | 1,9 | 3 | 4,9 | 0,3,9 | 4 | | 1 | 5 | | | 6 | 1,7,92 | 6 | 7 | | 9 | 8 | | 3,62 | 9 | 0,3,4,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
622766 |
Giải nhất |
90534 |
Giải nhì |
47946 |
Giải ba |
88169 41281 |
Giải tư |
94931 69949 38890 98694 48420 40652 47120 |
Giải năm |
1525 |
Giải sáu |
9644 3468 0256 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | | 3,8 | 1 | | 5 | 2 | 02,5 | | 3 | 1,4 | 3,4,9 | 4 | 4,62,9 | 2 | 5 | 2,6 | 42,5,6 | 6 | 6,8,9 | | 7 | 9 | 6 | 8 | 1 | 4,6,7 | 9 | 0,4 |
|
XSST - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
305021 |
Giải nhất |
49212 |
Giải nhì |
91992 |
Giải ba |
38380 40730 |
Giải tư |
02028 08485 51491 32239 21552 87873 30380 |
Giải năm |
3200 |
Giải sáu |
4796 9773 8250 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,82 | 0 | 0 | 2,7,9 | 1 | 2 | 1,5,9 | 2 | 1,8 | 72 | 3 | 0,9 | 8 | 4 | | 8 | 5 | 0,2 | 9 | 6 | | | 7 | 1,32 | 2 | 8 | 02,4,5 | 3 | 9 | 1,2,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
416867 |
Giải nhất |
75567 |
Giải nhì |
80012 |
Giải ba |
91436 54265 |
Giải tư |
90777 07106 41790 67665 35376 40419 21365 |
Giải năm |
7841 |
Giải sáu |
3926 8446 4487 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 6 | 4 | 1 | 2,9 | 1,7 | 2 | 0,6 | | 3 | 6 | | 4 | 1,6 | 63 | 5 | | 0,2,3,4 7 | 6 | 53,72 | 62,7,8 | 7 | 2,6,7 | | 8 | 7 | 1 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
340509 |
Giải nhất |
60751 |
Giải nhì |
37343 |
Giải ba |
84513 91339 |
Giải tư |
32920 33185 62890 78552 77675 34853 81612 |
Giải năm |
5269 |
Giải sáu |
0695 4437 2582 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 9 | 5 | 1 | 2,3,7 | 1,2,5,8 | 2 | 0,2 | 1,4,5 | 3 | 7,9 | | 4 | 3 | 7,8,9 | 5 | 1,2,3 | | 6 | 9 | 1,3 | 7 | 5 | | 8 | 2,5 | 0,3,6 | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
264629 |
Giải nhất |
49844 |
Giải nhì |
20847 |
Giải ba |
71893 62018 |
Giải tư |
92578 60019 88451 58756 51140 71427 88959 |
Giải năm |
0538 |
Giải sáu |
3136 0073 8376 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 5 | 1 | 8,9 | | 2 | 7,9 | 7,9 | 3 | 6,8 | 4,6 | 4 | 0,4,7 | 9 | 5 | 1,6,9 | 3,5,7 | 6 | 4 | 2,4 | 7 | 3,6,8 | 1,3,7 | 8 | | 1,2,5 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|