|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
409094 |
Giải nhất |
67005 |
Giải nhì |
46598 |
Giải ba |
23802 13810 |
Giải tư |
49968 07201 94014 51168 49439 71571 09837 |
Giải năm |
6049 |
Giải sáu |
2038 3119 2576 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2,5 | 0,1,7 | 1 | 0,1,4,9 | 0 | 2 | 6 | | 3 | 7,8,9 | 1,9 | 4 | 9 | 0 | 5 | | 2,7 | 6 | 82 | 3 | 7 | 1,6 | 3,62,9 | 8 | | 1,3,4 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: H45
|
Giải ĐB |
638714 |
Giải nhất |
78981 |
Giải nhì |
47541 |
Giải ba |
01439 36036 |
Giải tư |
61515 35767 06917 06549 91033 79555 87907 |
Giải năm |
7201 |
Giải sáu |
5279 3013 5005 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,7 | 0,4,5,8 | 1 | 3,4,5,7 | | 2 | | 1,3 | 3 | 3,6,9 | 1 | 4 | 1,9 | 0,1,5 | 5 | 1,5 | 3 | 6 | 7 | 0,1,6 | 7 | 92 | | 8 | 1 | 3,4,72 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
513510 |
Giải nhất |
88030 |
Giải nhì |
77687 |
Giải ba |
54273 12538 |
Giải tư |
38852 22612 06734 41301 98747 26292 79927 |
Giải năm |
2010 |
Giải sáu |
4581 3132 5796 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3 | 0 | 1 | 0,5,8 | 1 | 02,2 | 1,3,5,92 | 2 | 7 | 7 | 3 | 0,2,4,8 | 3 | 4 | 7 | | 5 | 1,2 | 9 | 6 | | 2,4,8 | 7 | 3 | 3 | 8 | 1,7 | | 9 | 22,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B11
|
Giải ĐB |
844662 |
Giải nhất |
28084 |
Giải nhì |
72992 |
Giải ba |
76474 97788 |
Giải tư |
58512 82533 92811 70117 76768 21383 88094 |
Giải năm |
6721 |
Giải sáu |
9528 9155 0333 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2 | 1 | 1,2,7 | 1,6,9 | 2 | 1,7,8 | 32,8 | 3 | 32 | 7,8,9 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 2,8 | 1,2 | 7 | 4 | 2,6,8 | 8 | 3,4,8 | | 9 | 2,4,6 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
389547 |
Giải nhất |
83976 |
Giải nhì |
36767 |
Giải ba |
63218 17945 |
Giải tư |
73045 87568 05744 29349 18851 60999 37099 |
Giải năm |
7986 |
Giải sáu |
4684 0604 1864 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 5 | 1 | 6,8 | | 2 | | | 3 | | 0,4,6,8 | 4 | 4,52,7,9 | 42 | 5 | 1 | 1,7,8 | 6 | 4,7,8 | 4,6 | 7 | 6 | 1,6 | 8 | 4,6 | 0,4,92 | 9 | 92 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
500167 |
Giải nhất |
23623 |
Giải nhì |
19723 |
Giải ba |
12707 94648 |
Giải tư |
32515 80721 04471 96795 87169 76472 30934 |
Giải năm |
1629 |
Giải sáu |
3013 6634 3651 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 2,5,7 | 1 | 3,52,6 | 7 | 2 | 1,32,9 | 1,22 | 3 | 42 | 32 | 4 | 8 | 12,9 | 5 | 1 | 1 | 6 | 7,9 | 0,6 | 7 | 1,2 | 4 | 8 | | 2,6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|