|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
808513 |
Giải nhất |
22886 |
Giải nhì |
30619 |
Giải ba |
84854 13419 |
Giải tư |
22879 71743 10077 82409 61269 17256 26422 |
Giải năm |
2241 |
Giải sáu |
1951 2002 6900 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,9 | 4,52 | 1 | 3,4,92 | 0,2 | 2 | 2 | 1,4 | 3 | | 1,5 | 4 | 1,3 | | 5 | 12,4,6 | 5,8 | 6 | 9 | 7 | 7 | 7,9 | | 8 | 6 | 0,12,6,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H46
|
Giải ĐB |
016358 |
Giải nhất |
26832 |
Giải nhì |
33101 |
Giải ba |
34732 69438 |
Giải tư |
73614 60295 37246 55824 27453 48466 77522 |
Giải năm |
2494 |
Giải sáu |
0991 9677 7810 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 0,4 | 2,32 | 2 | 2,4 | 3,5 | 3 | 22,3,8 | 1,2,9 | 4 | 6 | 9 | 5 | 3,8 | 4,6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | | | 9 | 0,1,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
031613 |
Giải nhất |
57103 |
Giải nhì |
79930 |
Giải ba |
14999 48070 |
Giải tư |
56265 61589 39018 53803 78294 40083 88314 |
Giải năm |
0018 |
Giải sáu |
3929 2714 2280 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 32 | | 1 | 3,42,82 | | 2 | 9 | 02,1,8 | 3 | 0,5 | 12,9 | 4 | | 3,6 | 5 | | | 6 | 5 | | 7 | 0,8 | 12,7 | 8 | 0,3,9 | 2,8,9 | 9 | 4,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C11
|
Giải ĐB |
992481 |
Giải nhất |
90567 |
Giải nhì |
66012 |
Giải ba |
61176 72314 |
Giải tư |
32228 40923 53305 32788 98014 31178 83377 |
Giải năm |
3710 |
Giải sáu |
9591 8093 9489 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 1,8,9 | 1 | 0,1,2,42 | 1 | 2 | 3,8 | 2,9 | 3 | | 12 | 4 | | 0 | 5 | | 6,7 | 6 | 6,7 | 6,7 | 7 | 6,7,8 | 2,7,8 | 8 | 1,8,9 | 8 | 9 | 1,3 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
754876 |
Giải nhất |
65209 |
Giải nhì |
96835 |
Giải ba |
88421 23016 |
Giải tư |
30198 17136 36170 95456 22110 96440 08150 |
Giải năm |
0334 |
Giải sáu |
0223 3983 0907 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,7 | 0 | 2,7,9 | 2 | 1 | 0,6 | 0 | 2 | 1,3 | 2,8 | 3 | 4,52,6 | 3 | 4 | 0 | 32 | 5 | 0,6 | 1,3,5,7 | 6 | | 0 | 7 | 0,6 | 9 | 8 | 3 | 0 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
254492 |
Giải nhất |
12490 |
Giải nhì |
39531 |
Giải ba |
26464 15077 |
Giải tư |
57529 22623 25995 53821 97721 17658 99688 |
Giải năm |
0375 |
Giải sáu |
6523 5178 0184 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 22,3 | 1 | 2 | 1,6,9 | 2 | 12,32,9 | 22 | 3 | 1 | 6,8 | 4 | | 7,9 | 5 | 8 | | 6 | 2,4 | 7 | 7 | 5,7,8 | 5,7,8 | 8 | 4,8 | 2 | 9 | 0,2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|