|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL41
|
Giải ĐB |
419572 |
Giải nhất |
59618 |
Giải nhì |
89948 |
Giải ba |
79605 72555 |
Giải tư |
64713 89273 01018 37489 71290 91332 55285 |
Giải năm |
1294 |
Giải sáu |
6508 8321 3524 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,8 | 2 | 1 | 3,82 | 3,7 | 2 | 1,4 | 1,7 | 3 | 2 | 2,5,9 | 4 | 5,8 | 0,4,5,8 | 5 | 4,5 | | 6 | | | 7 | 2,3 | 0,12,4 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 0,4 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
619297 |
Giải nhất |
92917 |
Giải nhì |
59634 |
Giải ba |
67733 21064 |
Giải tư |
66304 83528 48496 04142 93785 13885 10210 |
Giải năm |
3702 |
Giải sáu |
9207 9774 0184 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4,7 | | 1 | 0,7 | 0,4 | 2 | 8 | 3,4 | 3 | 3,4 | 0,3,6,7 8 | 4 | 2,3 | 82 | 5 | 9 | 9 | 6 | 4 | 0,1,9 | 7 | 4 | 2 | 8 | 4,52 | 5 | 9 | 6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV41
|
Giải ĐB |
114560 |
Giải nhất |
79825 |
Giải nhì |
61547 |
Giải ba |
56401 19431 |
Giải tư |
05788 93747 29718 92597 07843 91971 29936 |
Giải năm |
0191 |
Giải sáu |
6479 7302 0464 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,2 | 0,3,7,92 | 1 | 8 | 0 | 2 | 5 | 4 | 3 | 1,6 | 6 | 4 | 3,72 | 2,6 | 5 | | 3 | 6 | 0,4,5 | 42,9 | 7 | 1,9 | 1,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 12,7 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
453006 |
Giải nhất |
44827 |
Giải nhì |
69160 |
Giải ba |
11307 33588 |
Giải tư |
74285 69187 91133 66756 57394 70103 49442 |
Giải năm |
5076 |
Giải sáu |
4314 3304 6799 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,62,7 | | 1 | 4 | 4 | 2 | 7 | 0,3,6 | 3 | 3 | 0,1,9 | 4 | 2 | 8 | 5 | 6 | 02,5,7 | 6 | 0,3 | 0,2,8 | 7 | 6 | 8 | 8 | 5,7,8 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
322371 |
Giải nhất |
85083 |
Giải nhì |
77990 |
Giải ba |
42116 17485 |
Giải tư |
19981 45863 56248 72441 05863 92754 13358 |
Giải năm |
0694 |
Giải sáu |
6957 3457 1909 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,9 | 4,7,8 | 1 | 6 | | 2 | | 62,8 | 3 | | 5,9 | 4 | 1,8 | 5,8 | 5 | 4,5,72,8 | 1 | 6 | 32 | 52 | 7 | 1 | 4,5 | 8 | 1,3,5 | 0 | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
528144 |
Giải nhất |
64543 |
Giải nhì |
95061 |
Giải ba |
05902 78221 |
Giải tư |
00899 64495 73554 62831 74899 56826 09682 |
Giải năm |
6757 |
Giải sáu |
5841 0703 0909 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3,9 | 2,3,4,6 | 1 | | 0,8 | 2 | 1,3,6 | 0,2,4 | 3 | 1 | 4,5 | 4 | 1,3,4 | 9 | 5 | 4,7 | 2 | 6 | 1 | 5 | 7 | | | 8 | 0,2 | 0,92 | 9 | 5,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|