|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL40
|
Giải ĐB |
264439 |
Giải nhất |
00955 |
Giải nhì |
10153 |
Giải ba |
83554 53999 |
Giải tư |
62513 98622 75165 47212 79149 66833 87403 |
Giải năm |
1469 |
Giải sáu |
0112 8779 7781 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 8 | 1 | 22,3 | 12,2 | 2 | 2 | 0,1,3,5 | 3 | 3,9 | 5 | 4 | 7,9 | 5,6 | 5 | 3,4,5 | | 6 | 5,9 | 4 | 7 | 9 | | 8 | 1 | 3,4,6,7 9 | 9 | 0,9 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS40
|
Giải ĐB |
883337 |
Giải nhất |
17637 |
Giải nhì |
60801 |
Giải ba |
74393 72979 |
Giải tư |
77322 40625 03289 78548 45731 00532 73294 |
Giải năm |
8898 |
Giải sáu |
2454 1110 5109 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,9 | 0,3 | 1 | 0 | 2,3 | 2 | 2,5 | 9 | 3 | 1,2,72 | 5,9 | 4 | 82 | 2 | 5 | 4 | | 6 | | 32 | 7 | 9 | 42,9 | 8 | 0,9 | 0,7,8 | 9 | 3,4,8 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV40
|
Giải ĐB |
261621 |
Giải nhất |
20283 |
Giải nhì |
05692 |
Giải ba |
23480 48699 |
Giải tư |
78704 79537 40897 06183 47928 58375 16749 |
Giải năm |
9360 |
Giải sáu |
7983 4135 4628 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4 | 2 | 1 | | 9 | 2 | 1,82 | 83 | 3 | 5,7 | 0 | 4 | 9 | 3,7 | 5 | | | 6 | 0 | 3,9 | 7 | 5 | 22,9 | 8 | 0,33,9 | 4,8,9 | 9 | 2,7,8,9 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
000757 |
Giải nhất |
13545 |
Giải nhì |
74580 |
Giải ba |
66233 45338 |
Giải tư |
91615 62511 01490 99860 57238 75496 76617 |
Giải năm |
6876 |
Giải sáu |
7296 1247 6064 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8,9 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,5,7 | | 2 | | 3 | 3 | 3,82 | 6 | 4 | 5,7 | 1,4 | 5 | 7 | 7,93 | 6 | 0,4 | 1,4,5 | 7 | 6 | 32 | 8 | 0 | | 9 | 0,63 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
245190 |
Giải nhất |
69186 |
Giải nhì |
18485 |
Giải ba |
21082 47020 |
Giải tư |
98086 56036 43802 34825 68777 93198 66978 |
Giải năm |
6746 |
Giải sáu |
6947 4152 4764 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 22 | | 1 | | 02,5,8 | 2 | 0,5 | | 3 | 6 | 6 | 4 | 6,7 | 2,6,8 | 5 | 2 | 3,4,82 | 6 | 4,5 | 4,7 | 7 | 7,8 | 7,9 | 8 | 2,5,62 | | 9 | 0,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
627304 |
Giải nhất |
07049 |
Giải nhì |
76342 |
Giải ba |
40685 31386 |
Giải tư |
61753 85489 92756 80204 28750 08782 94199 |
Giải năm |
4366 |
Giải sáu |
4850 0701 8949 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,3,42 | 0 | 1 | | 4,8 | 2 | | 0,5 | 3 | | 02 | 4 | 2,92 | 8 | 5 | 02,3,6,8 | 5,6,8 | 6 | 6 | | 7 | | 5 | 8 | 2,5,6,9 | 42,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|