|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
847646 |
Giải nhất |
49281 |
Giải nhì |
86832 |
Giải ba |
00032 63827 |
Giải tư |
06752 30256 26666 76202 07957 44643 07739 |
Giải năm |
3517 |
Giải sáu |
4659 3153 3561 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 6,8 | 1 | 7 | 0,32,5 | 2 | 7 | 4,5 | 3 | 22,9 | | 4 | 3,6 | 5 | 5 | 2,3,5,6 7,9 | 0,4,5,6 | 6 | 1,6 | 1,2,5 | 7 | | | 8 | 1 | 3,5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
573943 |
Giải nhất |
52485 |
Giải nhì |
43342 |
Giải ba |
41852 44447 |
Giải tư |
23877 25228 18279 96692 52644 74544 47808 |
Giải năm |
3532 |
Giải sáu |
9263 6065 6722 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5 | 1 | | 2,3,4,5 9 | 2 | 2,8 | 4,6 | 3 | 2 | 42 | 4 | 2,3,42,7 | 6,8 | 5 | 1,2 | | 6 | 3,5,8 | 4,7 | 7 | 7,9 | 0,2,6 | 8 | 5 | 7 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K1T09
|
Giải ĐB |
834579 |
Giải nhất |
01407 |
Giải nhì |
50722 |
Giải ba |
73769 55562 |
Giải tư |
23002 14816 49065 48316 55410 46479 27660 |
Giải năm |
0594 |
Giải sáu |
6882 7586 7260 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 2,7 | | 1 | 0,62 | 0,2,6,8 | 2 | 2 | 7 | 3 | | 4,9 | 4 | 4 | 6 | 5 | | 12,8 | 6 | 02,2,5,9 | 0 | 7 | 3,92 | | 8 | 2,6 | 6,72 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K35-T09
|
Giải ĐB |
033852 |
Giải nhất |
31499 |
Giải nhì |
53341 |
Giải ba |
89918 59446 |
Giải tư |
92622 16287 14783 85977 59697 66654 52629 |
Giải năm |
3210 |
Giải sáu |
8329 8179 7448 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 4 | 1 | 0,2,8 | 1,2,5 | 2 | 2,92 | 82 | 3 | | 5 | 4 | 1,6,8 | | 5 | 2,4 | 4 | 6 | | 7,8,9 | 7 | 7,9 | 1,4 | 8 | 32,7 | 22,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
398056 |
Giải nhất |
61444 |
Giải nhì |
68497 |
Giải ba |
25634 91588 |
Giải tư |
65032 00582 39382 27876 25247 90080 12034 |
Giải năm |
0976 |
Giải sáu |
5224 9685 0759 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | | 1 | | 3,83 | 2 | 4 | | 3 | 2,42 | 2,32,4 | 4 | 0,4,7 | 8 | 5 | 6,9 | 5,72 | 6 | | 4,9 | 7 | 62 | 8 | 8 | 0,23,5,8 | 5 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T9K1
|
Giải ĐB |
572474 |
Giải nhất |
78925 |
Giải nhì |
54044 |
Giải ba |
38496 68856 |
Giải tư |
99145 56114 75070 14057 66703 71861 33743 |
Giải năm |
1848 |
Giải sáu |
7366 0346 2395 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 6 | 1 | 4 | | 2 | 4,5 | 0,4 | 3 | | 1,2,4,7 | 4 | 3,4,5,6 8 | 2,4,9 | 5 | 6,7,9 | 4,5,6,9 | 6 | 1,6 | 5 | 7 | 0,4 | 4 | 8 | | 5 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|