|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
556077 |
Giải nhất |
47058 |
Giải nhì |
05305 |
Giải ba |
43977 64617 |
Giải tư |
02029 80481 22514 54057 98239 03309 33999 |
Giải năm |
8726 |
Giải sáu |
5589 1951 0477 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,92 | 5,8 | 1 | 4,7 | | 2 | 6,9 | | 3 | 9 | 1 | 4 | | 0,5 | 5 | 1,5,7,8 | 2 | 6 | | 1,5,73 | 7 | 73 | 5 | 8 | 1,9 | 02,2,3,8 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
184489 |
Giải nhất |
16114 |
Giải nhì |
61066 |
Giải ba |
25148 77077 |
Giải tư |
47557 21934 56282 71047 86302 53325 62007 |
Giải năm |
6131 |
Giải sáu |
8775 7567 0233 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 3,6 | 1 | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 3 | 3 | 1,3,4 | 1,3 | 4 | 7,8 | 2,7 | 5 | 7 | 6 | 6 | 1,6,7 | 0,4,5,6 7 | 7 | 5,7,9 | 4 | 8 | 2,9 | 7,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T08
|
Giải ĐB |
940523 |
Giải nhất |
35810 |
Giải nhì |
98190 |
Giải ba |
60663 28694 |
Giải tư |
92501 19914 14789 24283 24473 08834 20061 |
Giải năm |
6955 |
Giải sáu |
1767 7363 5757 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1 | 0,3,6 | 1 | 0,4 | | 2 | 3 | 2,4,62,7 8 | 3 | 1,4 | 1,3,9 | 4 | 3 | 5 | 5 | 5,7 | | 6 | 1,32,7 | 5,6 | 7 | 3 | | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 0,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
009953 |
Giải nhất |
36104 |
Giải nhì |
50250 |
Giải ba |
69582 73762 |
Giải tư |
20146 73405 06319 77615 63715 07393 74113 |
Giải năm |
3137 |
Giải sáu |
2704 9018 5283 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 42,5 | | 1 | 3,52,8,9 | 6,8 | 2 | 8 | 1,5,8,9 | 3 | 7 | 02,8 | 4 | 6 | 0,12 | 5 | 0,3 | 4 | 6 | 2 | 3 | 7 | | 1,2 | 8 | 2,3,4 | 1 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
639850 |
Giải nhất |
42424 |
Giải nhì |
48686 |
Giải ba |
59135 68119 |
Giải tư |
44654 88073 93918 78251 22355 21378 74497 |
Giải năm |
5764 |
Giải sáu |
5836 5052 0005 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 52 | 1 | 8,9 | 5,7 | 2 | 4 | 7 | 3 | 5,6 | 2,5,6 | 4 | | 0,3,5 | 5 | 0,12,2,4 5 | 3,8 | 6 | 4 | 9 | 7 | 2,3,8 | 1,7 | 8 | 6 | 1 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T8K4
|
Giải ĐB |
557724 |
Giải nhất |
10656 |
Giải nhì |
77261 |
Giải ba |
69733 63850 |
Giải tư |
89555 91617 18504 29904 33002 56639 13295 |
Giải năm |
4754 |
Giải sáu |
2850 0646 5339 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 2,42 | 3,6 | 1 | 7 | 0 | 2 | 4 | 3 | 3 | 1,3,8,92 | 02,2,5 | 4 | 6 | 5,9 | 5 | 02,4,5,6 | 4,5 | 6 | 1 | 1 | 7 | | 3 | 8 | | 32 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|