|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
409362 |
Giải nhất |
64246 |
Giải nhì |
56422 |
Giải ba |
08277 16083 |
Giải tư |
66146 41939 99724 41577 15499 16073 64927 |
Giải năm |
3097 |
Giải sáu |
9093 2536 7257 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | | 2,6 | 2 | 2,4,72 | 7,8,9 | 3 | 6,9 | 2 | 4 | 62 | | 5 | 7 | 3,42 | 6 | 2 | 22,5,72,8 9 | 7 | 3,72 | | 8 | 3,7 | 3,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
686404 |
Giải nhất |
59176 |
Giải nhì |
37138 |
Giải ba |
02246 43830 |
Giải tư |
93217 72750 60138 89205 28973 63780 77437 |
Giải năm |
0376 |
Giải sáu |
5027 7968 9860 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,8 | 0 | 4,5 | | 1 | 7 | | 2 | 6,7 | 7 | 3 | 0,7,82 | 0 | 4 | 6,8 | 0 | 5 | 0 | 2,4,72 | 6 | 0,8 | 1,2,3 | 7 | 3,62 | 32,4,6 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T1-K2
|
Giải ĐB |
978673 |
Giải nhất |
27884 |
Giải nhì |
76707 |
Giải ba |
50121 66796 |
Giải tư |
32600 94798 01886 81402 18490 59247 02387 |
Giải năm |
6478 |
Giải sáu |
7434 0142 1830 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,2,72 | 2 | 1 | 5 | 0,4 | 2 | 1 | 7 | 3 | 0,4 | 3,8 | 4 | 2,7 | 1 | 5 | | 8,9 | 6 | | 02,4,8 | 7 | 3,8 | 7,9 | 8 | 4,6,7 | | 9 | 0,6,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
830434 |
Giải nhất |
71905 |
Giải nhì |
64131 |
Giải ba |
08815 71714 |
Giải tư |
47653 09931 12722 05665 11810 22318 46883 |
Giải năm |
4066 |
Giải sáu |
8026 5971 2521 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5 | 2,32,7 | 1 | 0,4,5,8 | 2 | 2 | 1,2,6 | 0,5,8 | 3 | 12,4 | 1,3 | 4 | | 0,1,6 | 5 | 3 | 2,6 | 6 | 5,6 | 8 | 7 | 1 | 1 | 8 | 3,7 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N02
|
Giải ĐB |
123923 |
Giải nhất |
29371 |
Giải nhì |
09874 |
Giải ba |
75745 02835 |
Giải tư |
42059 17872 79841 09259 18243 69356 79362 |
Giải năm |
7876 |
Giải sáu |
2873 0838 0645 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 4,7 | 1 | | 6,7 | 2 | 3 | 2,4,7 | 3 | 5,8 | 5,7 | 4 | 1,3,52 | 3,42 | 5 | 4,6,92 | 0,5,7 | 6 | 2 | | 7 | 1,2,3,4 6 | 3 | 8 | | 52 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 23-T01K2
|
Giải ĐB |
257201 |
Giải nhất |
37015 |
Giải nhì |
96499 |
Giải ba |
96605 08874 |
Giải tư |
61721 40207 92328 21886 13442 47810 77614 |
Giải năm |
3061 |
Giải sáu |
7191 6177 6937 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,7 | 0,2,6,9 | 1 | 0,43,5 | 4 | 2 | 1,8 | | 3 | 7 | 13,7 | 4 | 2 | 0,1 | 5 | | 8 | 6 | 1 | 0,3,7 | 7 | 4,7 | 2 | 8 | 6 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|