|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
808824 |
Giải nhất |
86028 |
Giải nhì |
03173 |
Giải ba |
10978 10550 |
Giải tư |
10501 03333 02937 16594 87926 92469 36064 |
Giải năm |
8597 |
Giải sáu |
1119 8742 6903 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 9 | 4 | 2 | 4,6,8 | 0,3,7 | 3 | 3,7 | 2,4,6,9 | 4 | 2,4 | | 5 | 0 | 2,8 | 6 | 4,9 | 3,9 | 7 | 3,8 | 2,7 | 8 | 6 | 1,6 | 9 | 4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
963461 |
Giải nhất |
17135 |
Giải nhì |
90986 |
Giải ba |
55513 17192 |
Giải tư |
81208 11852 93089 88913 98838 57966 86266 |
Giải năm |
4498 |
Giải sáu |
7838 2691 2259 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 6,7,9 | 1 | 32 | 5,9 | 2 | | 12 | 3 | 5,82 | | 4 | | 3 | 5 | 2,9 | 62,7,8 | 6 | 1,62 | | 7 | 1,6 | 0,32,9 | 8 | 6,9 | 5,8 | 9 | 1,2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
155353 |
Giải nhất |
48008 |
Giải nhì |
46756 |
Giải ba |
45793 48118 |
Giải tư |
17058 57754 11153 74101 86790 25530 80514 |
Giải năm |
1522 |
Giải sáu |
3693 1748 2253 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 4,8 | 22 | 2 | 22 | 53,92 | 3 | 0 | 1,5 | 4 | 8 | | 5 | 33,4,6,8 | 5 | 6 | | 8 | 7 | | 0,1,4,5 | 8 | 7 | | 9 | 0,32 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
303482 |
Giải nhất |
91349 |
Giải nhì |
70380 |
Giải ba |
79434 11727 |
Giải tư |
66521 64458 20678 03706 01178 85143 59432 |
Giải năm |
9575 |
Giải sáu |
9807 8013 8748 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7 | 2 | 1 | 3 | 3,8 | 2 | 1,7 | 1,4,5,8 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 3,8,9 | 7 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | | 0,2 | 7 | 5,82 | 4,5,72 | 8 | 0,2,3 | 4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
176036 |
Giải nhất |
60203 |
Giải nhì |
58791 |
Giải ba |
35648 96581 |
Giải tư |
64078 68384 95798 04991 54372 51806 55656 |
Giải năm |
3038 |
Giải sáu |
6489 1307 8232 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,7 | 8,92 | 1 | | 3,7 | 2 | | 0,9 | 3 | 2,6,8 | 8 | 4 | 8 | | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | | 0 | 7 | 2,8 | 3,4,7,9 | 8 | 1,4,9 | 8,9 | 9 | 12,3,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
885213 |
Giải nhất |
31020 |
Giải nhì |
13630 |
Giải ba |
65042 38783 |
Giải tư |
35764 70969 27971 57505 25901 64189 86299 |
Giải năm |
9977 |
Giải sáu |
9208 4043 6469 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,5,8 | 0,7 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 0,2 | 1,4,8 | 3 | 0 | 6 | 4 | 2,3 | 0 | 5 | | | 6 | 4,8,92 | 7 | 7 | 1,7 | 0,6 | 8 | 3,9 | 62,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|