|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL06
|
Giải ĐB |
862492 |
Giải nhất |
38285 |
Giải nhì |
46583 |
Giải ba |
42127 91537 |
Giải tư |
60323 84030 87644 22964 11914 72022 04297 |
Giải năm |
6198 |
Giải sáu |
2059 6312 1439 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 2,4 | 1,23,9 | 2 | 23,3,7 | 2,8 | 3 | 0,7,9 | 1,4,6 | 4 | 4 | 8 | 5 | 9 | | 6 | 4 | 2,3,9 | 7 | | 9 | 8 | 3,5 | 3,5 | 9 | 2,7,8 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS06
|
Giải ĐB |
369100 |
Giải nhất |
32160 |
Giải nhì |
09465 |
Giải ba |
52606 24707 |
Giải tư |
89608 29104 14922 10126 38747 24622 19155 |
Giải năm |
1791 |
Giải sáu |
0660 5799 8976 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,4,6,7 8 | 4,92 | 1 | | 22 | 2 | 22,6 | | 3 | | 0 | 4 | 1,7 | 5,6 | 5 | 5 | 0,2,7 | 6 | 02,5 | 0,4 | 7 | 6 | 0 | 8 | | 9 | 9 | 12,9 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV06
|
Giải ĐB |
126362 |
Giải nhất |
51223 |
Giải nhì |
77608 |
Giải ba |
75774 13570 |
Giải tư |
34332 83674 95760 67080 58016 06785 94653 |
Giải năm |
1747 |
Giải sáu |
5191 6149 1003 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 3,8 | 9 | 1 | 6 | 3,6 | 2 | 3 | 0,2,5,7 | 3 | 2 | 72 | 4 | 7,9 | 8 | 5 | 3 | 1 | 6 | 0,2 | 4,7 | 7 | 0,3,42,7 | 0 | 8 | 0,5 | 4 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
808824 |
Giải nhất |
86028 |
Giải nhì |
03173 |
Giải ba |
10978 10550 |
Giải tư |
10501 03333 02937 16594 87926 92469 36064 |
Giải năm |
8597 |
Giải sáu |
1119 8742 6903 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 9 | 4 | 2 | 4,6,8 | 0,3,7 | 3 | 3,7 | 2,4,6,9 | 4 | 2,4 | | 5 | 0 | 2,8 | 6 | 4,9 | 3,9 | 7 | 3,8 | 2,7 | 8 | 6 | 1,6 | 9 | 4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
963461 |
Giải nhất |
17135 |
Giải nhì |
90986 |
Giải ba |
55513 17192 |
Giải tư |
81208 11852 93089 88913 98838 57966 86266 |
Giải năm |
4498 |
Giải sáu |
7838 2691 2259 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 6,7,9 | 1 | 32 | 5,9 | 2 | | 12 | 3 | 5,82 | | 4 | | 3 | 5 | 2,9 | 62,7,8 | 6 | 1,62 | | 7 | 1,6 | 0,32,9 | 8 | 6,9 | 5,8 | 9 | 1,2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
155353 |
Giải nhất |
48008 |
Giải nhì |
46756 |
Giải ba |
45793 48118 |
Giải tư |
17058 57754 11153 74101 86790 25530 80514 |
Giải năm |
1522 |
Giải sáu |
3693 1748 2253 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 4,8 | 22 | 2 | 22 | 53,92 | 3 | 0 | 1,5 | 4 | 8 | | 5 | 33,4,6,8 | 5 | 6 | | 8 | 7 | | 0,1,4,5 | 8 | 7 | | 9 | 0,32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|