|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T03
|
Giải ĐB |
85513 |
Giải nhất |
83779 |
Giải nhì |
24592 |
Giải ba |
31731 53108 |
Giải tư |
33815 98354 03024 14294 33263 64715 91423 |
Giải năm |
1248 |
Giải sáu |
2414 2192 4232 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 3 | 1 | 3,4,52,9 | 3,92 | 2 | 3,4 | 1,2,6 | 3 | 1,2 | 1,2,5,9 | 4 | 8 | 12 | 5 | 4 | | 6 | 3 | | 7 | 9 | 0,4,8 | 8 | 8 | 1,7 | 9 | 22,4 |
|
XSVT - Loại vé: L:3B
|
Giải ĐB |
89180 |
Giải nhất |
54872 |
Giải nhì |
37590 |
Giải ba |
61198 66383 |
Giải tư |
09488 55898 79218 10444 80830 65078 19471 |
Giải năm |
2006 |
Giải sáu |
4239 5292 4850 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8,9 | 0 | 6 | 7 | 1 | 4,8 | 7,9 | 2 | | 8 | 3 | 0,9 | 1,4 | 4 | 4 | 9 | 5 | 0 | 0 | 6 | | | 7 | 1,2,8 | 1,7,8,92 | 8 | 0,3,8 | 3 | 9 | 0,2,5,82 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T03K2
|
Giải ĐB |
24034 |
Giải nhất |
94745 |
Giải nhì |
84237 |
Giải ba |
18927 39123 |
Giải tư |
95713 89733 89179 34001 80877 82379 85309 |
Giải năm |
1391 |
Giải sáu |
4739 8454 7547 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,9 | 1 | 3,82 | | 2 | 3,7 | 1,2,3 | 3 | 3,4,7,9 | 3,5 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 4 | | 6 | | 2,3,4,7 | 7 | 7,92 | 12 | 8 | | 0,3,72 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: L:3B2
|
Giải ĐB |
65855 |
Giải nhất |
36279 |
Giải nhì |
77918 |
Giải ba |
53956 36987 |
Giải tư |
18558 50870 30412 13297 40987 14568 94443 |
Giải năm |
9093 |
Giải sáu |
5749 6015 6538 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 2,5,8 | 1 | 2 | 6 | 3,4,9 | 3 | 3,8 | | 4 | 3,9 | 1,5 | 5 | 5,6,8 | 2,5 | 6 | 8 | 82,9 | 7 | 0,9 | 1,3,5,6 | 8 | 72 | 4,7 | 9 | 3,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:C10
|
Giải ĐB |
97171 |
Giải nhất |
44770 |
Giải nhì |
56491 |
Giải ba |
55589 55745 |
Giải tư |
77348 10764 65498 42775 00242 32966 05453 |
Giải năm |
9950 |
Giải sáu |
9134 6306 4868 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 6 | 7,9 | 1 | | 4 | 2 | 4 | 5 | 3 | 4 | 2,3,4,6 | 4 | 2,4,5,8 | 4,7 | 5 | 0,3 | 0,6 | 6 | 4,6,8 | | 7 | 0,1,5 | 4,6,9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 1,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T03K2
|
Giải ĐB |
63254 |
Giải nhất |
86082 |
Giải nhì |
14720 |
Giải ba |
86375 52303 |
Giải tư |
76962 63508 15103 19572 68458 79535 19012 |
Giải năm |
2670 |
Giải sáu |
8986 0192 1867 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 32,8 | | 1 | 2 | 1,6,7,8 9 | 2 | 0,8 | 02 | 3 | 5,7 | 5 | 4 | | 3,7 | 5 | 4,8 | 8 | 6 | 2,7 | 3,6 | 7 | 0,2,5 | 0,2,5 | 8 | 2,6 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|