|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL15
|
Giải ĐB |
773627 |
Giải nhất |
13267 |
Giải nhì |
61779 |
Giải ba |
12463 77381 |
Giải tư |
22579 03590 30896 15181 12842 13824 13612 |
Giải năm |
0875 |
Giải sáu |
0549 0205 0279 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 82 | 1 | 2,6 | 1,3,4 | 2 | 4,7 | 6 | 3 | 2 | 2 | 4 | 2,9 | 0,7 | 5 | | 1,9 | 6 | 3,7 | 2,6 | 7 | 5,93 | | 8 | 12 | 4,73 | 9 | 0,6 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0515
|
Giải ĐB |
159569 |
Giải nhất |
87681 |
Giải nhì |
85566 |
Giải ba |
80240 45914 |
Giải tư |
13015 10784 44670 45871 45271 28977 74678 |
Giải năm |
4734 |
Giải sáu |
1887 0861 9299 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 6,72,8 | 1 | 4,5 | 4 | 2 | | 7 | 3 | 4 | 1,3,8 | 4 | 0,2 | 1 | 5 | | 6 | 6 | 1,6,9 | 7,8 | 7 | 0,12,3,7 8 | 7 | 8 | 1,4,7 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV15
|
Giải ĐB |
264350 |
Giải nhất |
39624 |
Giải nhì |
06096 |
Giải ba |
21532 74581 |
Giải tư |
29461 81838 65192 03421 47388 08654 96282 |
Giải năm |
8165 |
Giải sáu |
0126 6451 2178 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,5,6,8 | 1 | | 3,8,9 | 2 | 1,4,6 | 9 | 3 | 2,8 | 2,5 | 4 | | 6 | 5 | 0,1,4,9 | 2,9 | 6 | 1,5 | | 7 | 8 | 3,7,8 | 8 | 1,2,8 | 5 | 9 | 2,3,6 |
|
XSTN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
921758 |
Giải nhất |
23513 |
Giải nhì |
99730 |
Giải ba |
29468 28677 |
Giải tư |
04291 81844 97374 15141 85040 34543 06574 |
Giải năm |
4170 |
Giải sáu |
8141 1239 5649 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | | 42,9 | 1 | 3 | 4,7 | 2 | | 1,4 | 3 | 0,9 | 4,72 | 4 | 0,12,2,3 4,9 | | 5 | 8 | | 6 | 8 | 7 | 7 | 0,2,42,7 | 5,6 | 8 | | 3,4 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K2
|
Giải ĐB |
581670 |
Giải nhất |
76678 |
Giải nhì |
67336 |
Giải ba |
14254 24004 |
Giải tư |
68823 97479 99379 60690 49711 09018 32566 |
Giải năm |
6162 |
Giải sáu |
6150 5136 9405 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 4,52 | 1 | 1 | 1,8 | 6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 62 | 0,5,9 | 4 | | 02 | 5 | 0,4 | 32,6 | 6 | 2,6 | | 7 | 0,8,92 | 1,7 | 8 | | 72 | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
980125 |
Giải nhất |
33106 |
Giải nhì |
53589 |
Giải ba |
63637 87711 |
Giải tư |
42958 90387 62138 44473 05733 79609 40584 |
Giải năm |
5205 |
Giải sáu |
6248 7808 9146 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,82,9 | 1 | 1 | 1 | | 2 | 5 | 3,7 | 3 | 3,7,8 | 8 | 4 | 6,8 | 0,2 | 5 | 6,8 | 0,4,5 | 6 | | 3,8 | 7 | 3 | 02,3,4,5 | 8 | 4,7,9 | 0,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|