|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL16
|
Giải ĐB |
490060 |
Giải nhất |
85811 |
Giải nhì |
63691 |
Giải ba |
98551 62795 |
Giải tư |
88635 10734 36293 56278 71105 87299 46800 |
Giải năm |
7084 |
Giải sáu |
3684 1296 3758 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5 | 1,5,9 | 1 | 1,9 | | 2 | | 9 | 3 | 4,5,6 | 3,82 | 4 | | 0,3,9 | 5 | 1,8 | 3,9 | 6 | 0 | | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 42 | 1,9 | 9 | 1,3,5,6 9 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0516
|
Giải ĐB |
300559 |
Giải nhất |
77560 |
Giải nhì |
52529 |
Giải ba |
23671 30502 |
Giải tư |
47618 25508 38659 11211 06853 50461 68563 |
Giải năm |
3205 |
Giải sáu |
5773 3578 4920 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 1,2,5,8 | 0,1,6,7 | 1 | 1,8 | 0 | 2 | 0,9 | 5,6,7 | 3 | | | 4 | | 0,6 | 5 | 3,92 | | 6 | 0,1,3,5 | | 7 | 1,3,8 | 0,1,7 | 8 | | 2,52 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV16
|
Giải ĐB |
635612 |
Giải nhất |
75385 |
Giải nhì |
21050 |
Giải ba |
35699 96768 |
Giải tư |
06419 38264 66358 68093 84673 62620 05501 |
Giải năm |
8360 |
Giải sáu |
4687 7684 2121 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 1 | 0,2,8 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 0,1 | 7,9 | 3 | | 5,6,8 | 4 | | 8 | 5 | 0,4,8 | | 6 | 0,4,8 | 8 | 7 | 3 | 5,6 | 8 | 1,4,5,7 | 1,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
254197 |
Giải nhất |
90707 |
Giải nhì |
60556 |
Giải ba |
83970 69017 |
Giải tư |
21352 78300 01175 26718 48870 85547 07922 |
Giải năm |
5222 |
Giải sáu |
7578 1684 1929 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0,7 | | 1 | 7,8 | 22,52 | 2 | 22,9 | | 3 | 8 | 8 | 4 | 7 | 7 | 5 | 22,6 | 5 | 6 | | 0,1,4,9 | 7 | 02,5,8 | 1,3,7 | 8 | 4 | 2 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K3
|
Giải ĐB |
462426 |
Giải nhất |
47825 |
Giải nhì |
11168 |
Giải ba |
63250 01286 |
Giải tư |
05406 23153 11149 71677 99465 70139 87634 |
Giải năm |
4399 |
Giải sáu |
1710 6764 9734 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 6 | | 1 | 0 | | 2 | 5,6 | 5 | 3 | 42,5,8,9 | 32,6 | 4 | 9 | 2,3,6 | 5 | 0,3 | 0,2,8 | 6 | 4,5,8 | 7 | 7 | 7 | 3,6 | 8 | 6 | 3,4,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
054956 |
Giải nhất |
07551 |
Giải nhì |
34680 |
Giải ba |
70338 08862 |
Giải tư |
51181 91347 49177 60162 61542 79985 73331 |
Giải năm |
4992 |
Giải sáu |
0031 1993 2864 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 32,5,8 | 1 | | 2,4,62,9 | 2 | 2 | 9 | 3 | 12,8 | 6 | 4 | 2,7 | 8 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 22,4 | 4,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 0,1,5 | 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|