|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL17
|
Giải ĐB |
975093 |
Giải nhất |
89763 |
Giải nhì |
81225 |
Giải ba |
47554 69821 |
Giải tư |
34830 08097 98275 20100 34428 03901 24778 |
Giải năm |
9815 |
Giải sáu |
8428 5797 4218 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1 | 0,2 | 1 | 5,8 | | 2 | 1,5,82 | 6,9 | 3 | 0 | 5,6 | 4 | 9 | 1,2,7 | 5 | 4 | | 6 | 3,4 | 92 | 7 | 5,8 | 1,22,7 | 8 | | 4 | 9 | 3,72 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0517
|
Giải ĐB |
144491 |
Giải nhất |
01503 |
Giải nhì |
59863 |
Giải ba |
38185 91088 |
Giải tư |
08952 91555 15566 92898 53520 05034 05728 |
Giải năm |
2983 |
Giải sáu |
4408 6763 4336 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,8 | 9 | 1 | | 5 | 2 | 0,8 | 0,62,8,9 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | | 5,7,8 | 5 | 2,5 | 3,6 | 6 | 32,6 | | 7 | 5 | 0,2,8,9 | 8 | 3,5,8 | | 9 | 1,3,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV17
|
Giải ĐB |
755228 |
Giải nhất |
78985 |
Giải nhì |
44324 |
Giải ba |
51039 49788 |
Giải tư |
22647 61731 25976 57534 05224 04304 55791 |
Giải năm |
7581 |
Giải sáu |
7530 3172 6603 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4 | 3,8,9 | 1 | | 7 | 2 | 42,8 | 0 | 3 | 0,1,4,9 | 0,22,3,7 | 4 | 7 | 8 | 5 | | 72 | 6 | | 4 | 7 | 2,4,62 | 2,8 | 8 | 1,5,8 | 3 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
675330 |
Giải nhất |
50249 |
Giải nhì |
06815 |
Giải ba |
05284 32017 |
Giải tư |
11925 78678 04662 97750 17513 48717 61159 |
Giải năm |
7807 |
Giải sáu |
0302 0477 4260 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 2,7 | | 1 | 3,5,73 | 0,6 | 2 | 5 | 1 | 3 | 0 | 4,8 | 4 | 4,9 | 1,2 | 5 | 0,9 | | 6 | 0,2 | 0,13,7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 4 | 4,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K4
|
Giải ĐB |
763966 |
Giải nhất |
86989 |
Giải nhì |
37779 |
Giải ba |
99441 84336 |
Giải tư |
89168 34255 57644 62591 20047 18713 26300 |
Giải năm |
0565 |
Giải sáu |
5782 6182 0116 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 4,9 | 1 | 3,6 | 82,9 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 4 | 4 | 1,4,7,8 | 5,6 | 5 | 5 | 1,3,6 | 6 | 5,6,8 | 4 | 7 | 9 | 4,6 | 8 | 22,9 | 7,8 | 9 | 1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
004065 |
Giải nhất |
63651 |
Giải nhì |
66919 |
Giải ba |
20640 68207 |
Giải tư |
01317 65155 49672 19451 10574 44747 95548 |
Giải năm |
2418 |
Giải sáu |
8941 2435 3375 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 4,52 | 1 | 7,8,9 | 7 | 2 | | 7 | 3 | 5 | 7 | 4 | 0,1,7,8 | 3,5,6,7 | 5 | 12,5 | | 6 | 5 | 0,1,4 | 7 | 2,3,4,5 | 1,4,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|