|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T03
|
Giải ĐB |
75237 |
Giải nhất |
18560 |
Giải nhì |
84803 |
Giải ba |
54168 83076 |
Giải tư |
74272 04052 84977 04370 12242 38114 06865 |
Giải năm |
5860 |
Giải sáu |
2565 0448 0651 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7 | 0 | 3 | 5 | 1 | 4 | 42,5,7 | 2 | | 0 | 3 | 7 | 1 | 4 | 22,8 | 62 | 5 | 1,2,8 | 7 | 6 | 02,52,8 | 3,7 | 7 | 0,2,6,7 | 4,5,6 | 8 | | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:3D
|
Giải ĐB |
39526 |
Giải nhất |
62715 |
Giải nhì |
95587 |
Giải ba |
63917 40470 |
Giải tư |
67173 22037 00307 18054 85214 06212 57210 |
Giải năm |
2237 |
Giải sáu |
6523 2618 2694 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 7 | | 1 | 0,2,4,5 7,8 | 1 | 2 | 3,6,9 | 2,7 | 3 | 72 | 1,5,9 | 4 | 8 | 1 | 5 | 4 | 2 | 6 | | 0,1,32,8 | 7 | 0,3 | 1,4 | 8 | 7 | 2 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T03K4
|
Giải ĐB |
83129 |
Giải nhất |
84553 |
Giải nhì |
17641 |
Giải ba |
03465 38554 |
Giải tư |
39250 85975 54813 95221 45702 80428 31033 |
Giải năm |
2704 |
Giải sáu |
4728 3046 3774 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4 | 2,4 | 1 | 3 | 0,4,5 | 2 | 1,82,9 | 1,3,5 | 3 | 3 | 0,5,7 | 4 | 1,2,6 | 6,7 | 5 | 0,2,3,4 | 4 | 6 | 5 | | 7 | 4,5 | 22 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:3D2
|
Giải ĐB |
63145 |
Giải nhất |
27235 |
Giải nhì |
41360 |
Giải ba |
86005 43339 |
Giải tư |
43966 06392 95752 68328 11000 99130 94443 |
Giải năm |
1982 |
Giải sáu |
0251 9822 3546 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,5 | 4,5 | 1 | | 2,5,8,9 | 2 | 2,8 | 3,4 | 3 | 0,3,5,9 | | 4 | 1,3,5,6 | 0,3,4 | 5 | 1,2 | 4,6 | 6 | 0,6 | | 7 | | 2 | 8 | 2 | 3 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L:C12
|
Giải ĐB |
09688 |
Giải nhất |
42333 |
Giải nhì |
54073 |
Giải ba |
90465 31912 |
Giải tư |
29545 57210 01518 11219 74907 09880 96166 |
Giải năm |
0862 |
Giải sáu |
6874 9758 0346 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 7 | | 1 | 0,2,8,9 | 1,5,6 | 2 | 5 | 3,7 | 3 | 3 | 7 | 4 | 5,6 | 2,4,6 | 5 | 2,8 | 4,6 | 6 | 2,5,6 | 0 | 7 | 3,4 | 1,5,8 | 8 | 0,8 | 1 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:09T03K4
|
Giải ĐB |
85604 |
Giải nhất |
98652 |
Giải nhì |
41158 |
Giải ba |
99194 93825 |
Giải tư |
42530 73270 28864 34771 78460 88964 24991 |
Giải năm |
2076 |
Giải sáu |
2607 9992 6597 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 4,7 | 7,9 | 1 | | 5,9 | 2 | 5 | | 3 | 0 | 0,62,9 | 4 | 8 | 2,7 | 5 | 2,8 | 7 | 6 | 0,42 | 0,9 | 7 | 0,1,5,6 | 4,5 | 8 | | | 9 | 1,2,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|