|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3D2
|
Giải ĐB |
63145 |
Giải nhất |
27235 |
Giải nhì |
41360 |
Giải ba |
86005 43339 |
Giải tư |
43966 06392 95752 68328 11000 99130 94443 |
Giải năm |
1982 |
Giải sáu |
0251 9822 3546 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,5 | 4,5 | 1 | | 2,5,8,9 | 2 | 2,8 | 3,4 | 3 | 0,3,5,9 | | 4 | 1,3,5,6 | 0,3,4 | 5 | 1,2 | 4,6 | 6 | 0,6 | | 7 | | 2 | 8 | 2 | 3 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L:C12
|
Giải ĐB |
09688 |
Giải nhất |
42333 |
Giải nhì |
54073 |
Giải ba |
90465 31912 |
Giải tư |
29545 57210 01518 11219 74907 09880 96166 |
Giải năm |
0862 |
Giải sáu |
6874 9758 0346 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 7 | | 1 | 0,2,8,9 | 1,5,6 | 2 | 5 | 3,7 | 3 | 3 | 7 | 4 | 5,6 | 2,4,6 | 5 | 2,8 | 4,6 | 6 | 2,5,6 | 0 | 7 | 3,4 | 1,5,8 | 8 | 0,8 | 1 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:09T03K4
|
Giải ĐB |
85604 |
Giải nhất |
98652 |
Giải nhì |
41158 |
Giải ba |
99194 93825 |
Giải tư |
42530 73270 28864 34771 78460 88964 24991 |
Giải năm |
2076 |
Giải sáu |
2607 9992 6597 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 4,7 | 7,9 | 1 | | 5,9 | 2 | 5 | | 3 | 0 | 0,62,9 | 4 | 8 | 2,7 | 5 | 2,8 | 7 | 6 | 0,42 | 0,9 | 7 | 0,1,5,6 | 4,5 | 8 | | | 9 | 1,2,4,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-3D
|
Giải ĐB |
53670 |
Giải nhất |
97789 |
Giải nhì |
17099 |
Giải ba |
70995 39968 |
Giải tư |
26328 92606 66278 83008 18557 67193 70429 |
Giải năm |
2706 |
Giải sáu |
8005 2234 0604 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5,62,8 | 8 | 1 | | | 2 | 8,9 | 8,9 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | 0,9 | 5 | 7 | 02 | 6 | 8 | 5 | 7 | 0,8 | 0,2,6,7 | 8 | 1,3,9 | 2,8,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
61304 |
Giải nhất |
18597 |
Giải nhì |
61253 |
Giải ba |
29905 18682 |
Giải tư |
03697 46816 12807 64318 14566 18364 86868 |
Giải năm |
3834 |
Giải sáu |
2888 0236 4094 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,7 | | 1 | 6,8 | 8 | 2 | | 5 | 3 | 4,6,9 | 0,3,6,9 | 4 | | 0 | 5 | 3,6 | 1,3,5,6 | 6 | 4,6,8 | 0,92 | 7 | | 1,6,8 | 8 | 2,8 | 3 | 9 | 4,72 |
|
XSDL - Loại vé: L:03K4
|
Giải ĐB |
16105 |
Giải nhất |
06646 |
Giải nhì |
36574 |
Giải ba |
74857 94397 |
Giải tư |
19186 74634 39812 57715 27405 49268 19732 |
Giải năm |
4477 |
Giải sáu |
0858 3489 4742 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,52 | | 1 | 2,5 | 1,3,4 | 2 | 4 | 0 | 3 | 2,4 | 2,3,7 | 4 | 2,6 | 02,1 | 5 | 7,8 | 4,8 | 6 | 8 | 5,7,9 | 7 | 4,7 | 5,6 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|