|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T02
|
Giải ĐB |
06223 |
Giải nhất |
79160 |
Giải nhì |
68610 |
Giải ba |
73397 29979 |
Giải tư |
47317 34846 61312 75274 22036 73569 20756 |
Giải năm |
8625 |
Giải sáu |
7691 2220 8977 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | | 9 | 1 | 0,2,7 | 1 | 2 | 0,3,5 | 2 | 3 | 6 | 7 | 4 | 6 | 2 | 5 | 6 | 3,4,5,6 | 6 | 0,6,8,9 | 1,7,9 | 7 | 4,7,9 | 6 | 8 | | 6,7 | 9 | 1,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:2D
|
Giải ĐB |
82888 |
Giải nhất |
79263 |
Giải nhì |
56901 |
Giải ba |
47151 12993 |
Giải tư |
93486 14721 36657 94731 35990 12666 73278 |
Giải năm |
3017 |
Giải sáu |
6834 8871 1586 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1 | 0,2,3,5 7 | 1 | 7 | | 2 | 1,5 | 6,9 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | | 2,9 | 5 | 1,7 | 6,82 | 6 | 3,6 | 1,5 | 7 | 1,8 | 7,8 | 8 | 62,8 | | 9 | 0,3,5 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T02K4
|
Giải ĐB |
12463 |
Giải nhất |
93124 |
Giải nhì |
31455 |
Giải ba |
15060 68612 |
Giải tư |
43322 52069 23686 52442 82827 68334 10474 |
Giải năm |
0891 |
Giải sáu |
3343 9559 5751 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 5,9 | 1 | 2 | 1,2,4 | 2 | 2,4,7 | 4,6 | 3 | 4 | 2,3,7 | 4 | 2,3 | 5,6 | 5 | 1,5,9 | 0,8 | 6 | 0,3,5,9 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 6 | 5,6 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: L:2D2
|
Giải ĐB |
00726 |
Giải nhất |
36767 |
Giải nhì |
32191 |
Giải ba |
44723 30698 |
Giải tư |
32851 50481 69653 48031 85809 92502 16485 |
Giải năm |
3100 |
Giải sáu |
8672 2896 9960 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,2,9 | 3,5,8,9 | 1 | | 0,7,9 | 2 | 3,6 | 2,5 | 3 | 1 | | 4 | | 8 | 5 | 0,1,3 | 2,9 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 2 | 9 | 8 | 1,5 | 0 | 9 | 1,2,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C08
|
Giải ĐB |
49458 |
Giải nhất |
91716 |
Giải nhì |
19502 |
Giải ba |
26248 80511 |
Giải tư |
26701 70279 62211 72874 45371 08815 69007 |
Giải năm |
8153 |
Giải sáu |
1872 5809 9719 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,7,9 | 0,12,7 | 1 | 12,5,6,9 | 0,7 | 2 | | 5 | 3 | | 7 | 4 | 8 | 1 | 5 | 3,7,8 | 1,9 | 6 | | 0,5 | 7 | 1,2,4,9 | 4,5 | 8 | | 0,1,7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T02K4
|
Giải ĐB |
88658 |
Giải nhất |
93015 |
Giải nhì |
86116 |
Giải ba |
51441 20304 |
Giải tư |
23503 43412 83761 99036 44376 49758 54237 |
Giải năm |
6167 |
Giải sáu |
7777 8623 5196 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 4,6 | 1 | 2,5,6 | 1 | 2 | 3 | 0,2,6 | 3 | 5,6,7 | 0 | 4 | 1 | 1,3 | 5 | 82 | 1,3,7,9 | 6 | 1,3,7 | 3,6,7 | 7 | 6,7 | 52 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|