|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL18
|
Giải ĐB |
298278 |
Giải nhất |
51371 |
Giải nhì |
32850 |
Giải ba |
19649 87476 |
Giải tư |
73906 21514 21216 25518 83227 59625 93973 |
Giải năm |
1175 |
Giải sáu |
7864 7570 4754 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 6 | 7 | 1 | 4,6,8 | | 2 | 5,7 | 7 | 3 | 7 | 1,5,6 | 4 | 9 | 2,7 | 5 | 0,4 | 0,1,7 | 6 | 4,9 | 2,3 | 7 | 0,1,3,5 6,8 | 1,7 | 8 | | 4,6 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0518
|
Giải ĐB |
393168 |
Giải nhất |
67708 |
Giải nhì |
62140 |
Giải ba |
91602 34452 |
Giải tư |
88048 93024 24002 25937 29216 93971 56092 |
Giải năm |
6670 |
Giải sáu |
5677 2467 4675 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 22,8 | 7 | 1 | 6 | 02,5,9 | 2 | 4 | | 3 | 4,7 | 2,3 | 4 | 0,8 | 7 | 5 | 2 | 1 | 6 | 7,8 | 3,6,7 | 7 | 0,1,5,7 | 0,4,6,9 | 8 | | | 9 | 2,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV18
|
Giải ĐB |
155095 |
Giải nhất |
98825 |
Giải nhì |
41207 |
Giải ba |
19027 05654 |
Giải tư |
36839 87905 91185 32726 79054 62930 04341 |
Giải năm |
3257 |
Giải sáu |
6227 4541 5231 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,7 | 3,42 | 1 | | | 2 | 5,6,72 | | 3 | 0,1,9 | 52 | 4 | 12,6 | 0,2,8,9 | 5 | 42,7 | 2,4 | 6 | | 0,22,5,8 | 7 | | | 8 | 5,7 | 3 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: L:4K5
|
Giải ĐB |
659418 |
Giải nhất |
53417 |
Giải nhì |
94982 |
Giải ba |
67641 18026 |
Giải tư |
58734 28465 63411 64252 50024 42278 14151 |
Giải năm |
8184 |
Giải sáu |
9520 6632 8855 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 1,4,5 | 1 | 1,7,8 | 3,5,8 | 2 | 0,4,6 | | 3 | 2,4 | 2,3,8 | 4 | 1 | 0,5,6 | 5 | 1,2,5 | 2 | 6 | 5 | 1,9 | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 2,4 | | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K5
|
Giải ĐB |
729859 |
Giải nhất |
94377 |
Giải nhì |
33701 |
Giải ba |
10362 57809 |
Giải tư |
27227 43420 71551 81803 14500 29904 79324 |
Giải năm |
5508 |
Giải sáu |
2183 5003 7766 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,32,4 8,9 | 0,5 | 1 | | 6 | 2 | 0,4,7 | 02,8 | 3 | | 0,2,7 | 4 | | 8 | 5 | 1,9 | 6 | 6 | 2,6 | 2,7 | 7 | 4,7 | 0 | 8 | 3,5 | 0,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K5
|
Giải ĐB |
129089 |
Giải nhất |
55034 |
Giải nhì |
09276 |
Giải ba |
53222 88168 |
Giải tư |
34251 23318 88131 22117 12602 78881 98617 |
Giải năm |
2533 |
Giải sáu |
9121 9587 6056 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2,3,5,8 | 1 | 4,72,8 | 0,2 | 2 | 1,2 | 3 | 3 | 1,3,4 | 1,3,6 | 4 | | | 5 | 1,6 | 5,7 | 6 | 4,8 | 12,8 | 7 | 6 | 1,6 | 8 | 1,7,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|