|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
94627 |
Giải nhất |
85124 |
Giải nhì |
34381 |
Giải ba |
14282 89804 |
Giải tư |
66472 76526 51410 14492 96867 42059 09347 |
Giải năm |
7104 |
Giải sáu |
3762 7926 7866 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 42 | 8 | 1 | 0 | 6,7,8,9 | 2 | 4,62,7 | | 3 | | 02,2 | 4 | 7,92 | | 5 | 9 | 22,6 | 6 | 2,6,7 | 2,4,6 | 7 | 2 | | 8 | 1,2 | 42,5 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
951254 |
Giải nhất |
17328 |
Giải nhì |
62824 |
Giải ba |
79814 99294 |
Giải tư |
78001 14164 48484 87669 52984 48723 85164 |
Giải năm |
1008 |
Giải sáu |
9829 8488 8912 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 2,4,6 | 1 | 2 | 3,4,8,9 | 2,4 | 3 | | 1,2,5,62 82,9 | 4 | 3 | | 5 | 4 | 1 | 6 | 42,9 | | 7 | | 0,2,8 | 8 | 42,8 | 2,6 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T04
|
Giải ĐB |
769730 |
Giải nhất |
59497 |
Giải nhì |
85193 |
Giải ba |
32494 73150 |
Giải tư |
73589 12037 71427 50987 83932 09833 03601 |
Giải năm |
1878 |
Giải sáu |
4080 6289 5632 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 32 | 2 | 7 | 3,9 | 3 | 0,22,3,7 | 9 | 4 | 8 | | 5 | 0 | | 6 | 8 | 2,3,8,9 | 7 | 8 | 4,6,7 | 8 | 0,7,92 | 82 | 9 | 3,4,7 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K5-T03
|
Giải ĐB |
69745 |
Giải nhất |
19937 |
Giải nhì |
72391 |
Giải ba |
23602 09261 |
Giải tư |
40325 43694 80077 42889 13972 50424 82371 |
Giải năm |
0406 |
Giải sáu |
8298 7328 3638 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 6,7,9 | 1 | | 0,7 | 2 | 4,5,8 | | 3 | 7,8 | 2,9 | 4 | 5 | 2,4,82 | 5 | | 0 | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 1,2,7 | 2,3,9 | 8 | 52,9 | 8 | 9 | 1,4,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:3E
|
Giải ĐB |
59839 |
Giải nhất |
08675 |
Giải nhì |
35877 |
Giải ba |
60592 40117 |
Giải tư |
69995 36831 14404 15797 39125 11619 96192 |
Giải năm |
1788 |
Giải sáu |
4625 3411 6114 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1,3 | 1 | 1,4,7,9 | 92 | 2 | 52 | | 3 | 1,9 | 0,1 | 4 | | 22,7,9 | 5 | | | 6 | 8 | 1,7,9 | 7 | 5,7 | 6,8,9 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | 22,5,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T03K5
|
Giải ĐB |
18116 |
Giải nhất |
53576 |
Giải nhì |
45130 |
Giải ba |
65225 39055 |
Giải tư |
78261 15511 06440 36787 77371 87011 60396 |
Giải năm |
1116 |
Giải sáu |
7026 9311 7334 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 13,6,7 | 1 | 13,62 | 9 | 2 | 5,6 | | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 0 | 2,5 | 5 | 5 | 12,2,72,9 | 6 | 1 | 8 | 7 | 1,62 | | 8 | 7 | | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|