|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
95235 |
Giải nhất |
57324 |
Giải nhì |
44908 |
Giải ba |
40335 09343 |
Giải tư |
83986 27993 79774 03131 48528 24747 66054 |
Giải năm |
1577 |
Giải sáu |
3487 6538 1584 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 3,6 | 1 | | | 2 | 4,8 | 0,4,9 | 3 | 1,52,8 | 2,5,7,8 | 4 | 3,7 | 32 | 5 | 4 | 8 | 6 | 1 | 4,7,8 | 7 | 4,7 | 0,2,3 | 8 | 4,6,7 | | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
279642 |
Giải nhất |
10483 |
Giải nhì |
63779 |
Giải ba |
65592 42065 |
Giải tư |
10368 32187 94560 64268 52271 16666 59758 |
Giải năm |
3319 |
Giải sáu |
4505 0175 1699 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 7 | 1 | 2,9 | 1,4,9 | 2 | | 6,8 | 3 | | | 4 | 2 | 0,6,7 | 5 | 8 | 6 | 6 | 0,3,5,6 82 | 8 | 7 | 1,5,9 | 5,62 | 8 | 3,7 | 1,7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T04
|
Giải ĐB |
239952 |
Giải nhất |
90827 |
Giải nhì |
28227 |
Giải ba |
45653 77268 |
Giải tư |
26365 27129 30164 49605 03782 76674 84257 |
Giải năm |
0496 |
Giải sáu |
1254 6493 8434 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | | 1 | | 5,8 | 2 | 72,9 | 0,5,9 | 3 | 4 | 3,5,6,7 | 4 | | 0,62 | 5 | 2,3,4,7 | 9 | 6 | 4,52,8 | 22,5 | 7 | 4 | 6 | 8 | 2 | 2 | 9 | 3,6 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T04
|
Giải ĐB |
880986 |
Giải nhất |
83049 |
Giải nhì |
47318 |
Giải ba |
68363 91678 |
Giải tư |
62424 78769 01294 91543 55721 14742 41296 |
Giải năm |
3130 |
Giải sáu |
6295 5395 2573 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2 | 1 | 8 | 4 | 2 | 1,4 | 4,62,7 | 3 | 0 | 2,9 | 4 | 2,3,7,9 | 92 | 5 | | 8,9 | 6 | 32,9 | 4 | 7 | 3,8 | 1,7 | 8 | 6 | 4,6 | 9 | 4,52,6 |
|
XSVT - Loại vé: L:4A
|
Giải ĐB |
14863 |
Giải nhất |
41401 |
Giải nhì |
33558 |
Giải ba |
45834 59264 |
Giải tư |
81722 05315 84390 93502 12232 91376 80567 |
Giải năm |
2063 |
Giải sáu |
6618 7836 9181 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2 | 0,6,8 | 1 | 5,8 | 0,2,3,5 | 2 | 2 | 62 | 3 | 2,4,6 | 3,6 | 4 | | 1 | 5 | 2,8 | 3,7 | 6 | 1,32,4,7 | 6 | 7 | 6 | 1,5 | 8 | 1 | | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T04K1
|
Giải ĐB |
693411 |
Giải nhất |
36349 |
Giải nhì |
36869 |
Giải ba |
53342 23973 |
Giải tư |
62496 79315 45428 02530 68713 36218 79033 |
Giải năm |
8721 |
Giải sáu |
1572 3062 1895 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,3,5,8 | 4,6,7 | 2 | 1,82 | 1,3,7 | 3 | 0,3 | | 4 | 2,9 | 1,9 | 5 | | 9 | 6 | 2,7,9 | 6 | 7 | 2,3 | 1,22 | 8 | | 4,6 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|