|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL19
|
Giải ĐB |
367097 |
Giải nhất |
06766 |
Giải nhì |
52224 |
Giải ba |
68337 37613 |
Giải tư |
31069 74169 69164 86767 12244 58318 34046 |
Giải năm |
6612 |
Giải sáu |
1274 4130 2656 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 2,3,8,9 | 1,2 | 2 | 2,4 | 1 | 3 | 0,7 | 2,4,6,7 | 4 | 4,6 | | 5 | 6 | 4,5,6 | 6 | 4,6,7,92 | 3,6,9 | 7 | 4 | 1 | 8 | | 1,62 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0519
|
Giải ĐB |
302325 |
Giải nhất |
34409 |
Giải nhì |
89343 |
Giải ba |
32175 95135 |
Giải tư |
38479 93875 60010 23394 79056 74845 66205 |
Giải năm |
2877 |
Giải sáu |
0859 9599 9521 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,9 | 2 | 1 | 0 | | 2 | 1,5 | 4,9 | 3 | 5 | 9 | 4 | 3,5 | 0,2,3,4 72 | 5 | 6,9 | 5,9 | 6 | | 7 | 7 | 52,7,9 | | 8 | | 0,5,7,9 | 9 | 3,4,6,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV19
|
Giải ĐB |
639914 |
Giải nhất |
41743 |
Giải nhì |
93438 |
Giải ba |
52846 18618 |
Giải tư |
09038 11544 92645 35389 53062 39318 82156 |
Giải năm |
6623 |
Giải sáu |
3559 0539 4512 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2,4,82 | 1,6,9 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 82,9 | 1,4 | 4 | 3,4,5,6 | 4 | 5 | 62,9 | 4,52 | 6 | 2 | | 7 | | 12,32 | 8 | 9 | 3,5,8 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
648592 |
Giải nhất |
18957 |
Giải nhì |
60381 |
Giải ba |
45085 35024 |
Giải tư |
81810 45850 73520 66701 42434 08524 51825 |
Giải năm |
5376 |
Giải sáu |
0347 1123 9225 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 0 | 9 | 2 | 0,3,42,52 | 2 | 3 | 4 | 22,3 | 4 | 7,9 | 22,8 | 5 | 0,7 | 6,7 | 6 | 6 | 4,5 | 7 | 6 | | 8 | 1,5 | 4 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K1
|
Giải ĐB |
867246 |
Giải nhất |
59190 |
Giải nhì |
84070 |
Giải ba |
86019 86871 |
Giải tư |
47611 43339 91777 02495 39267 70300 93778 |
Giải năm |
0768 |
Giải sáu |
1300 3543 2054 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7,9 | 0 | 02,4 | 1,7 | 1 | 1,9 | 9 | 2 | | 4 | 3 | 9 | 0,5 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | 4 | 4 | 6 | 7,8 | 6,7 | 7 | 0,1,7,8 | 6,7 | 8 | | 1,3 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
045707 |
Giải nhất |
10137 |
Giải nhì |
88990 |
Giải ba |
25563 48461 |
Giải tư |
06586 88497 42106 30223 72778 84586 92795 |
Giải năm |
3054 |
Giải sáu |
4282 6645 2451 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7 | 5,6,7 | 1 | | 8 | 2 | 32 | 22,6 | 3 | 7 | 5 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,4 | 0,82 | 6 | 1,3 | 0,3,9 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 2,62 | | 9 | 0,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|