|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:6B2
|
Giải ĐB |
353821 |
Giải nhất |
49388 |
Giải nhì |
20110 |
Giải ba |
05706 34289 |
Giải tư |
56974 83216 00832 38210 69993 98482 40525 |
Giải năm |
5876 |
Giải sáu |
6283 4663 0968 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 02,6 | 3,8 | 2 | 1,5 | 6,8,9 | 3 | 2 | 7 | 4 | | 0,2 | 5 | | 0,1,7,9 | 6 | 3,8 | | 7 | 4,6 | 6,8 | 8 | 2,3,8,9 | 8 | 9 | 3,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C23
|
Giải ĐB |
414334 |
Giải nhất |
60540 |
Giải nhì |
32996 |
Giải ba |
99372 20828 |
Giải tư |
15360 30606 20277 40716 54852 25972 32456 |
Giải năm |
3978 |
Giải sáu |
3897 2684 2460 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | 6 | | 1 | 6 | 5,72 | 2 | 8 | 4 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 0,3 | | 5 | 2,6 | 0,1,5,9 | 6 | 02 | 7,9 | 7 | 22,7,8,9 | 2,7 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T06K2
|
Giải ĐB |
845035 |
Giải nhất |
59014 |
Giải nhì |
67912 |
Giải ba |
87576 31050 |
Giải tư |
10241 49481 65702 67553 76814 90865 09660 |
Giải năm |
6751 |
Giải sáu |
7297 6287 3329 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2 | 4,5,82 | 1 | 2,42 | 0,1 | 2 | 9 | 5 | 3 | 5 | 12 | 4 | 1,8 | 3,6 | 5 | 0,1,3 | 7 | 6 | 0,5 | 8,9 | 7 | 6 | 4 | 8 | 12,7 | 2 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-6A
|
Giải ĐB |
954024 |
Giải nhất |
76161 |
Giải nhì |
13349 |
Giải ba |
14578 37195 |
Giải tư |
30807 41020 99507 96470 14810 30659 03429 |
Giải năm |
6607 |
Giải sáu |
9984 8508 4104 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,7 | 0 | 0,4,73,8 | 6 | 1 | 0 | | 2 | 0,4,9 | | 3 | | 0,2,8 | 4 | 9 | 9 | 5 | 9 | 9 | 6 | 1 | 03 | 7 | 0,8 | 0,7 | 8 | 4 | 2,4,5 | 9 | 5,6 |
|
XSKG - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
146040 |
Giải nhất |
76391 |
Giải nhì |
27855 |
Giải ba |
86800 20204 |
Giải tư |
13205 94879 97861 02354 55328 61499 93695 |
Giải năm |
5080 |
Giải sáu |
4251 3262 5242 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,4,5 | 5,6,9 | 1 | | 4,6 | 2 | 8 | 6 | 3 | | 0,5 | 4 | 0,2,8 | 0,5,9 | 5 | 1,4,5 | | 6 | 1,2,3 | | 7 | 9 | 2,4 | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:06K1
|
Giải ĐB |
506920 |
Giải nhất |
87816 |
Giải nhì |
65641 |
Giải ba |
24368 43179 |
Giải tư |
29026 28872 22833 01583 78844 08753 81865 |
Giải năm |
9045 |
Giải sáu |
1768 8360 2368 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 42 | 1 | 6 | 7 | 2 | 0,6 | 3,52,8 | 3 | 3 | 4 | 4 | 12,4,5 | 4,6 | 5 | 32 | 1,2 | 6 | 0,5,83 | | 7 | 2,9 | 63 | 8 | 3 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|