|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:6C2
|
Giải ĐB |
793469 |
Giải nhất |
90000 |
Giải nhì |
04183 |
Giải ba |
59177 28660 |
Giải tư |
51738 04253 14906 93273 45491 22684 96918 |
Giải năm |
1374 |
Giải sáu |
8195 5321 6595 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6 | 2,9 | 1 | 8 | | 2 | 1 | 5,7,8 | 3 | 8 | 7,8 | 4 | | 92 | 5 | 3 | 0,9 | 6 | 0,9 | 7 | 7 | 3,4,7,9 | 1,3 | 8 | 3,4 | 6,7 | 9 | 1,52,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C24
|
Giải ĐB |
140502 |
Giải nhất |
57555 |
Giải nhì |
40128 |
Giải ba |
78886 32859 |
Giải tư |
12980 54132 32511 98063 33931 69757 22643 |
Giải năm |
0397 |
Giải sáu |
1562 4710 8417 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,8 | 0 | 2 | 1,3 | 1 | 0,1,7 | 0,3,6 | 2 | 8 | 4,6 | 3 | 1,2 | | 4 | 3 | 5 | 5 | 5,7,9 | 8 | 6 | 0,2,3,8 | 1,5,9 | 7 | | 2,6 | 8 | 0,6 | 5 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T06K3
|
Giải ĐB |
088209 |
Giải nhất |
40589 |
Giải nhì |
48513 |
Giải ba |
33131 74013 |
Giải tư |
04260 97038 59257 56260 22585 05608 46402 |
Giải năm |
7905 |
Giải sáu |
2727 0950 4992 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | 2,5,8,9 | 3 | 1 | 32 | 0,9 | 2 | 72 | 12 | 3 | 1,8 | | 4 | 6 | 0,8 | 5 | 0,7 | 4 | 6 | 02 | 22,5 | 7 | | 0,3 | 8 | 5,9 | 0,8 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-6B
|
Giải ĐB |
498947 |
Giải nhất |
64734 |
Giải nhì |
75928 |
Giải ba |
37212 09877 |
Giải tư |
51234 41333 69322 22304 62113 27974 53966 |
Giải năm |
2120 |
Giải sáu |
5244 1646 2195 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | | 1 | 2,3,6 | 1,2 | 2 | 0,2,6,8 | 1,3 | 3 | 3,42 | 0,32,4,7 | 4 | 4,6,7 | 9 | 5 | | 1,2,4,6 | 6 | 6 | 4,7 | 7 | 4,7 | 2 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
944059 |
Giải nhất |
13800 |
Giải nhì |
96835 |
Giải ba |
03428 98755 |
Giải tư |
74248 68368 17802 66086 30554 61832 35518 |
Giải năm |
0246 |
Giải sáu |
9925 3440 3331 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | 3 | 1 | 8 | 0,3,4 | 2 | 5,8 | | 3 | 1,2,5 | 5,9 | 4 | 0,2,6,8 | 2,3,5 | 5 | 4,5,9 | 4,8 | 6 | 8 | | 7 | | 1,2,4,6 | 8 | 6 | 5 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: L:06K2
|
Giải ĐB |
351968 |
Giải nhất |
95970 |
Giải nhì |
09415 |
Giải ba |
70463 41157 |
Giải tư |
97363 60186 98293 66175 45703 17956 32286 |
Giải năm |
9871 |
Giải sáu |
6971 1334 0910 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 3 | 72,9 | 1 | 0,5 | 6 | 2 | | 0,62,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | | 1,7 | 5 | 6,7 | 5,82 | 6 | 2,32,8 | 5 | 7 | 0,12,5 | 6 | 8 | 62 | | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|