|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL10
|
Giải ĐB |
171751 |
Giải nhất |
72674 |
Giải nhì |
10417 |
Giải ba |
84473 01768 |
Giải tư |
37688 90870 10654 23263 23540 36164 75686 |
Giải năm |
6546 |
Giải sáu |
3892 9206 6990 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | 6 | 5,8 | 1 | 7 | 9 | 2 | | 62,7 | 3 | | 5,6,7 | 4 | 0,6 | | 5 | 1,4 | 0,4,8 | 6 | 32,4,8 | 1 | 7 | 0,3,4 | 6,8 | 8 | 1,6,8 | | 9 | 0,2 |
|
XSBD - Loại vé: 03K10
|
Giải ĐB |
579157 |
Giải nhất |
84776 |
Giải nhì |
48344 |
Giải ba |
62200 29691 |
Giải tư |
51359 09653 38238 02317 14629 50435 52705 |
Giải năm |
3189 |
Giải sáu |
2225 6288 3394 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,5 | 9 | 1 | 7 | | 2 | 5,6,9 | 5 | 3 | 5,8 | 4,9 | 4 | 4 | 0,2,3 | 5 | 3,7,9 | 2,7 | 6 | | 1,5 | 7 | 6 | 3,8 | 8 | 0,8,9 | 2,5,8 | 9 | 1,4 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV10
|
Giải ĐB |
226069 |
Giải nhất |
17305 |
Giải nhì |
28560 |
Giải ba |
88877 80304 |
Giải tư |
83873 45408 82769 58505 49732 83523 99128 |
Giải năm |
0857 |
Giải sáu |
6844 6246 0780 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4,52,8 | | 1 | 3 | 3 | 2 | 3,8 | 1,2,7 | 3 | 2 | 0,4 | 4 | 4,6 | 02 | 5 | 7 | 4 | 6 | 0,92 | 5,7 | 7 | 3,7 | 0,2 | 8 | 0,9 | 62,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
874478 |
Giải nhất |
07469 |
Giải nhì |
14881 |
Giải ba |
50943 44399 |
Giải tư |
80623 97093 21225 27971 55360 93599 10212 |
Giải năm |
3439 |
Giải sáu |
8232 8151 9174 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 5,72,8 | 1 | 2 | 1,3,9 | 2 | 3,5 | 2,4,9 | 3 | 2,9 | 7 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1 | | 6 | 0,9 | | 7 | 12,4,8 | 7 | 8 | 1 | 3,6,92 | 9 | 2,3,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
287078 |
Giải nhất |
60510 |
Giải nhì |
70380 |
Giải ba |
13578 40863 |
Giải tư |
41103 88477 04624 55535 41728 13284 75587 |
Giải năm |
6449 |
Giải sáu |
5423 7682 1480 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,82 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 0,9 | 8 | 2 | 3,4,8 | 0,2,6 | 3 | 5 | 2,8 | 4 | 9 | 3 | 5 | | | 6 | 3 | 7,8 | 7 | 7,82 | 2,72 | 8 | 02,2,4,7 | 1,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
644493 |
Giải nhất |
60412 |
Giải nhì |
77208 |
Giải ba |
66343 18968 |
Giải tư |
58554 77046 80218 19667 36788 81418 18901 |
Giải năm |
1280 |
Giải sáu |
1437 9112 3504 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,8 | 0 | 1 | 22,82 | 12 | 2 | | 4,9 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 3,6 | 8 | 5 | 4 | 4 | 6 | 7,8 | 3,6,8 | 7 | | 0,12,6,8 | 8 | 0,5,7,8 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|