|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL11
|
Giải ĐB |
004976 |
Giải nhất |
43971 |
Giải nhì |
42297 |
Giải ba |
28514 71387 |
Giải tư |
02598 38430 72112 78721 79972 34803 30672 |
Giải năm |
3637 |
Giải sáu |
0615 9514 3751 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 22,5,7 | 1 | 2,42,5 | 1,72 | 2 | 12,4 | 0 | 3 | 0,7 | 12,2 | 4 | | 1 | 5 | 1 | 7 | 6 | | 3,8,9 | 7 | 1,22,6 | 9 | 8 | 7 | | 9 | 7,8 |
|
XSBD - Loại vé: 03K11
|
Giải ĐB |
466056 |
Giải nhất |
84926 |
Giải nhì |
98222 |
Giải ba |
74547 21834 |
Giải tư |
90243 82451 31968 80546 49583 92787 02622 |
Giải năm |
3683 |
Giải sáu |
5134 3604 1653 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | | 22 | 2 | 22,6 | 42,5,82 | 3 | 42 | 0,32 | 4 | 32,6,7,9 | | 5 | 1,3,6 | 2,4,5 | 6 | 8 | 4,8 | 7 | | 6 | 8 | 32,7 | 4 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 32TV11
|
Giải ĐB |
163655 |
Giải nhất |
51452 |
Giải nhì |
17481 |
Giải ba |
87980 12578 |
Giải tư |
44586 18693 34425 51579 72087 98185 45621 |
Giải năm |
6528 |
Giải sáu |
9437 1258 3766 |
Giải bảy |
672 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2,8 | 1 | | 5,7 | 2 | 1,5,8 | 9 | 3 | 7 | | 4 | | 2,5,8 | 5 | 2,5,8,9 | 6,8 | 6 | 6 | 3,8 | 7 | 2,8,9 | 2,5,7 | 8 | 0,1,5,6 7 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
447004 |
Giải nhất |
13364 |
Giải nhì |
32091 |
Giải ba |
08958 13633 |
Giải tư |
19609 18101 74795 17063 39326 83526 22345 |
Giải năm |
6800 |
Giải sáu |
0502 5845 3506 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,4 6,9 | 0,9 | 1 | | 0 | 2 | 62 | 3,62 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | 52 | 42,9 | 5 | 8 | 0,22,7 | 6 | 32,4 | | 7 | 6 | 5 | 8 | | 0 | 9 | 1,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
370863 |
Giải nhất |
75681 |
Giải nhì |
83540 |
Giải ba |
49181 34975 |
Giải tư |
15450 62968 35453 05104 88502 60048 37408 |
Giải năm |
6583 |
Giải sáu |
8878 9787 9910 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 2,4,8 | 82 | 1 | 0 | 0 | 2 | 4 | 5,6,8 | 3 | | 0,2 | 4 | 0,8 | 7 | 5 | 0,3 | 6 | 6 | 3,6,8 | 8 | 7 | 5,8 | 0,4,6,7 | 8 | 12,3,7 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
628599 |
Giải nhất |
48979 |
Giải nhì |
05486 |
Giải ba |
69471 71379 |
Giải tư |
62811 83349 52841 07356 15552 78521 33753 |
Giải năm |
5740 |
Giải sáu |
8145 2478 4810 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2 | 1,2,4,7 | 1 | 0,1 | 0,5 | 2 | 1 | 5 | 3 | | 4 | 4 | 0,1,4,5 9 | 4 | 5 | 2,3,6 | 5,8 | 6 | | | 7 | 1,8,92 | 7 | 8 | 6 | 4,72,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|