|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
376763 |
Giải nhất |
82358 |
Giải nhì |
70903 |
Giải ba |
03634 90742 |
Giải tư |
01538 87676 45195 67521 36264 28251 65530 |
Giải năm |
0004 |
Giải sáu |
0454 0224 2955 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 32,4 | 2,5 | 1 | | 4 | 2 | 1,4 | 02,6 | 3 | 0,4,8 | 0,2,3,5 6 | 4 | 2 | 5,9 | 5 | 0,1,4,5 8 | 7 | 6 | 3,4 | | 7 | 6 | 3,5 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: N16
|
Giải ĐB |
169373 |
Giải nhất |
91114 |
Giải nhì |
43456 |
Giải ba |
24910 30053 |
Giải tư |
42916 54327 60372 20283 10526 37252 67060 |
Giải năm |
5206 |
Giải sáu |
2558 7420 0072 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 6 | | 1 | 0,4,6 | 5,6,72,8 | 2 | 0,6,7 | 5,7,8 | 3 | | 1 | 4 | | | 5 | 2,3,6,8 | 0,1,2,5 | 6 | 0,2 | 2 | 7 | 22,3 | 5 | 8 | 2,3 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 23-T04K3
|
Giải ĐB |
767426 |
Giải nhất |
76004 |
Giải nhì |
67603 |
Giải ba |
73376 12071 |
Giải tư |
76911 23989 19743 98580 67445 06526 23475 |
Giải năm |
0910 |
Giải sáu |
7620 2995 5320 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,4,8 | 0 | 3,4 | 1,7 | 1 | 0,1 | 8 | 2 | 02,62 | 0,4 | 3 | | 0 | 4 | 0,3,5 | 4,7,9 | 5 | | 22,7 | 6 | | | 7 | 1,5,6 | | 8 | 0,2,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C4
|
Giải ĐB |
069536 |
Giải nhất |
66568 |
Giải nhì |
97765 |
Giải ba |
13933 89434 |
Giải tư |
92780 13704 14842 51297 76456 30579 53191 |
Giải năm |
8419 |
Giải sáu |
5123 3820 7111 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4,5 | 1,9 | 1 | 1,9 | 4 | 2 | 0,3,8 | 2,3 | 3 | 3,4,6 | 0,3 | 4 | 2 | 0,6 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 5,8 | 9 | 7 | 9 | 2,6 | 8 | 0 | 1,7 | 9 | 1,7 |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
377984 |
Giải nhất |
44975 |
Giải nhì |
86496 |
Giải ba |
42770 79552 |
Giải tư |
08453 28837 93062 23717 04184 50770 43103 |
Giải năm |
2011 |
Giải sáu |
0947 5734 8879 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2,3 | 1 | 1 | 1,7 | 0,5,6 | 2 | 7 | 0,5 | 3 | 4,7 | 3,82 | 4 | 7 | 7 | 5 | 2,3 | 9 | 6 | 2 | 1,2,3,4 | 7 | 02,5,9 | | 8 | 42 | 7 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
645892 |
Giải nhất |
01057 |
Giải nhì |
87265 |
Giải ba |
64615 69451 |
Giải tư |
01472 74733 36506 31394 08479 13857 27672 |
Giải năm |
7852 |
Giải sáu |
9579 9576 1121 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6 | 2,5 | 1 | 5 | 5,72,9 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3,5 | 9 | 4 | 0 | 1,3,6 | 5 | 1,2,72 | 0,7 | 6 | 5 | 52 | 7 | 22,6,92 | | 8 | | 72 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|