|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL07
|
Giải ĐB |
452122 |
Giải nhất |
57688 |
Giải nhì |
78037 |
Giải ba |
62612 32619 |
Giải tư |
52004 28702 44518 13988 83713 46486 67165 |
Giải năm |
6092 |
Giải sáu |
5165 5707 5124 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,7 | | 1 | 2,3,8,9 | 0,1,2,9 | 2 | 2,4,7 | 1 | 3 | 7 | 0,2 | 4 | | 62 | 5 | | 8,9 | 6 | 52 | 0,2,3 | 7 | | 1,82 | 8 | 6,82 | 1 | 9 | 2,6 |
|
XSBD - Loại vé: 02K07
|
Giải ĐB |
939750 |
Giải nhất |
19359 |
Giải nhì |
63614 |
Giải ba |
95093 54470 |
Giải tư |
98110 29442 40375 86626 40954 41393 20239 |
Giải năm |
2408 |
Giải sáu |
7082 6092 9654 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 8 | | 1 | 0,4 | 4,8,9 | 2 | 6 | 92 | 3 | 9 | 1,52 | 4 | 2,7 | 7,8 | 5 | 0,42,9 | 2 | 6 | | 4 | 7 | 0,5 | 0 | 8 | 2,5 | 3,5 | 9 | 2,32 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV07
|
Giải ĐB |
686141 |
Giải nhất |
91870 |
Giải nhì |
43508 |
Giải ba |
88195 05388 |
Giải tư |
42839 64362 62379 05167 79139 05817 28244 |
Giải năm |
7769 |
Giải sáu |
5396 0722 9648 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 4,8 | 1 | 7 | 2,6 | 2 | 2 | | 3 | 7,92 | 4 | 4 | 1,4,8 | 9 | 5 | | 9 | 6 | 2,7,9 | 1,3,6 | 7 | 0,9 | 0,4,8 | 8 | 1,8 | 32,6,7 | 9 | 5,6 |
|
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
212756 |
Giải nhất |
50821 |
Giải nhì |
68730 |
Giải ba |
85865 29531 |
Giải tư |
87550 72998 88620 97450 24808 32239 00925 |
Giải năm |
1241 |
Giải sáu |
0921 6861 0011 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,52 | 0 | 6,8 | 1,22,3,4 6 | 1 | 1 | 3 | 2 | 0,12,5 | | 3 | 0,1,2,9 | | 4 | 1 | 2,6 | 5 | 02,6 | 0,5 | 6 | 1,5 | | 7 | | 0,9 | 8 | | 3 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
414366 |
Giải nhất |
79562 |
Giải nhì |
59494 |
Giải ba |
15812 69557 |
Giải tư |
43556 06639 04682 97714 50160 58989 94962 |
Giải năm |
7846 |
Giải sáu |
5321 1336 6857 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2 | 1 | 2,4 | 1,3,62,8 | 2 | 1 | | 3 | 2,6,9 | 1,9 | 4 | 6 | | 5 | 6,72 | 3,4,5,6 | 6 | 0,22,6 | 52 | 7 | | | 8 | 2,9 | 3,8,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
441284 |
Giải nhất |
44287 |
Giải nhì |
93495 |
Giải ba |
36814 84330 |
Giải tư |
45959 61181 90048 04300 82139 66473 65137 |
Giải năm |
1227 |
Giải sáu |
0768 8243 1571 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0 | 7,8 | 1 | 4 | | 2 | 7 | 4,7,8 | 3 | 0,7,9 | 1,8 | 4 | 3,8 | 9 | 5 | 9 | | 6 | 8 | 2,3,8 | 7 | 0,1,3 | 4,6 | 8 | 1,3,4,7 | 3,5 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|