|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL08
|
Giải ĐB |
850541 |
Giải nhất |
36266 |
Giải nhì |
11296 |
Giải ba |
96546 76573 |
Giải tư |
59224 66960 58499 46837 56125 51507 23885 |
Giải năm |
6061 |
Giải sáu |
2354 8232 3906 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,7 | 4,6 | 1 | | 3 | 2 | 4,5 | 7 | 3 | 2,7 | 2,52 | 4 | 1,6 | 2,8 | 5 | 42 | 0,4,6,8 9 | 6 | 0,1,6 | 0,3 | 7 | 3 | | 8 | 5,6 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSBD - Loại vé: 02K08
|
Giải ĐB |
097360 |
Giải nhất |
84129 |
Giải nhì |
79571 |
Giải ba |
01449 33073 |
Giải tư |
00091 23738 00413 13349 73080 32486 13925 |
Giải năm |
0759 |
Giải sáu |
9255 3183 3283 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 7,9 | 1 | 3 | | 2 | 3,5,9 | 1,2,7,82 | 3 | 82 | | 4 | 92 | 2,5 | 5 | 5,9 | 8 | 6 | 0 | | 7 | 1,3 | 32 | 8 | 0,32,6 | 2,42,5 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV08
|
Giải ĐB |
901336 |
Giải nhất |
52042 |
Giải nhì |
22722 |
Giải ba |
41731 37831 |
Giải tư |
96898 69700 62214 18704 20185 02197 91005 |
Giải năm |
7030 |
Giải sáu |
8309 4557 5422 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,4,5,9 | 32 | 1 | 4,8 | 22,4 | 2 | 22,4 | | 3 | 0,12,6 | 0,1,2 | 4 | 2 | 0,8 | 5 | 7 | 3 | 6 | | 5,9 | 7 | | 1,9 | 8 | 5 | 0 | 9 | 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
798545 |
Giải nhất |
61623 |
Giải nhì |
72263 |
Giải ba |
55031 83223 |
Giải tư |
45384 15648 04089 54366 54094 90815 29940 |
Giải năm |
3371 |
Giải sáu |
2983 3469 1669 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 3,7 | 1 | 5 | | 2 | 32 | 22,6,8 | 3 | 1 | 8,9 | 4 | 0,5,8 | 1,4 | 5 | | 6,9 | 6 | 3,6,92 | 8 | 7 | 1 | 4 | 8 | 3,4,7,9 | 62,8 | 9 | 4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
486354 |
Giải nhất |
93947 |
Giải nhì |
55107 |
Giải ba |
86101 23755 |
Giải tư |
27856 91919 34071 27888 29667 78848 13148 |
Giải năm |
7343 |
Giải sáu |
9562 5305 4064 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5,7 | 0,7,8 | 1 | 9 | 6 | 2 | | 4 | 3 | | 5,6 | 4 | 3,7,82 | 0,5 | 5 | 4,5,6 | 5 | 6 | 2,4,7 | 0,4,6 | 7 | 1 | 42,8 | 8 | 1,8 | 1 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
760133 |
Giải nhất |
70748 |
Giải nhì |
07444 |
Giải ba |
26419 78235 |
Giải tư |
24835 54820 58389 87140 80283 05261 97421 |
Giải năm |
6238 |
Giải sáu |
2467 3070 5029 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | | 2,6 | 1 | 9 | | 2 | 0,1,9 | 3,8 | 3 | 3,52,8 | 4 | 4 | 0,4,8 | 32 | 5 | | | 6 | 1,7,8 | 6 | 7 | 0 | 3,4,6,8 | 8 | 3,8,9 | 1,2,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|