|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL12
|
Giải ĐB |
450166 |
Giải nhất |
69618 |
Giải nhì |
44166 |
Giải ba |
73919 32251 |
Giải tư |
51067 14697 30748 91200 76590 36644 57353 |
Giải năm |
3791 |
Giải sáu |
5113 0043 8767 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,9 | 0 | 0 | 5,9 | 1 | 3,8,9 | | 2 | | 1,4,5 | 3 | | 4 | 4 | 3,4,8 | | 5 | 1,3 | 62 | 6 | 0,62,72 | 62,9 | 7 | 0 | 1,4 | 8 | | 1 | 9 | 0,1,7 |
|
XSBD - Loại vé: 03K12
|
Giải ĐB |
978152 |
Giải nhất |
81629 |
Giải nhì |
02992 |
Giải ba |
73233 42157 |
Giải tư |
55458 90503 66009 14597 53923 76870 07845 |
Giải năm |
3491 |
Giải sáu |
5807 8483 3698 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,72,9 | 4,9 | 1 | | 5,9 | 2 | 3,9 | 0,2,3,8 | 3 | 3 | | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 2,7,8 | | 6 | | 02,5,9 | 7 | 0 | 5,9 | 8 | 3 | 0,2 | 9 | 1,2,7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV12
|
Giải ĐB |
967050 |
Giải nhất |
35515 |
Giải nhì |
10200 |
Giải ba |
06416 68542 |
Giải tư |
25105 90145 81013 79032 33235 24776 22531 |
Giải năm |
4454 |
Giải sáu |
8229 3529 8161 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5 | 3,6 | 1 | 3,5,6 | 3,4 | 2 | 5,92 | 1 | 3 | 1,2,5 | 5 | 4 | 2,5 | 0,1,2,3 4,9 | 5 | 0,4 | 1,7 | 6 | 1 | | 7 | 6 | | 8 | | 22 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
453954 |
Giải nhất |
53829 |
Giải nhì |
53801 |
Giải ba |
67172 69186 |
Giải tư |
77430 23553 02520 25149 37724 71953 47166 |
Giải năm |
3637 |
Giải sáu |
0514 7887 0958 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 4,5 | 7 | 2 | 0,4,9 | 52 | 3 | 0,7 | 1,2,5 | 4 | 9 | 1 | 5 | 32,4,8 | 6,8 | 6 | 6 | 3,8 | 7 | 1,2 | 5 | 8 | 6,7 | 2,4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
930854 |
Giải nhất |
12445 |
Giải nhì |
24545 |
Giải ba |
82292 49500 |
Giải tư |
92287 18161 96354 43461 43980 96119 10811 |
Giải năm |
0112 |
Giải sáu |
6330 4656 2535 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0 | 1,62 | 1 | 1,2,7,9 | 1,9 | 2 | | | 3 | 0,5 | 52 | 4 | 52 | 3,42,8 | 5 | 42,6 | 5 | 6 | 12 | 1,8 | 7 | | | 8 | 0,5,7 | 1 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
767613 |
Giải nhất |
83311 |
Giải nhì |
46664 |
Giải ba |
72334 88872 |
Giải tư |
46927 19102 65230 24127 84388 67373 11274 |
Giải năm |
8193 |
Giải sáu |
9443 1502 9014 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 22 | 1 | 1 | 1,3,4 | 02,7 | 2 | 3,72 | 1,2,4,7 9 | 3 | 0,4 | 1,3,5,6 7 | 4 | 3 | | 5 | 4 | | 6 | 4 | 22 | 7 | 2,3,4 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|