|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL13
|
Giải ĐB |
734813 |
Giải nhất |
29117 |
Giải nhì |
80590 |
Giải ba |
65458 09404 |
Giải tư |
57152 39247 83251 68935 13164 97257 14012 |
Giải năm |
4100 |
Giải sáu |
1617 2810 5954 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,4 | 5 | 1 | 0,2,3,72 | 1,5 | 2 | | 1,3 | 3 | 3,5 | 0,5,6 | 4 | 7 | 3 | 5 | 1,2,4,7 8 | | 6 | 4,9 | 12,4,5 | 7 | | 5 | 8 | | 6 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 03K13
|
Giải ĐB |
439415 |
Giải nhất |
78290 |
Giải nhì |
14209 |
Giải ba |
68006 72815 |
Giải tư |
99151 10020 73658 95037 88884 36885 00966 |
Giải năm |
3547 |
Giải sáu |
0652 0196 9769 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 6,9 | 5 | 1 | 52 | 5 | 2 | 0 | | 3 | 7 | 8 | 4 | 5,7 | 12,4,8 | 5 | 1,2,8 | 0,6,92 | 6 | 6,9 | 3,4 | 7 | | 5 | 8 | 4,5 | 0,6 | 9 | 0,62 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV13
|
Giải ĐB |
886216 |
Giải nhất |
43535 |
Giải nhì |
45803 |
Giải ba |
15587 78216 |
Giải tư |
42057 29104 82202 66545 90760 85462 65857 |
Giải năm |
3948 |
Giải sáu |
6463 0793 9663 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3,4 | | 1 | 62 | 0,6 | 2 | | 0,62,9 | 3 | 5,9 | 0 | 4 | 5,8,9 | 3,4 | 5 | 72 | 12 | 6 | 0,2,32 | 52,8 | 7 | | 4 | 8 | 7 | 3,4 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
335586 |
Giải nhất |
34483 |
Giải nhì |
48182 |
Giải ba |
34911 86574 |
Giải tư |
21038 91308 31686 96582 81232 17138 65740 |
Giải năm |
7990 |
Giải sáu |
3716 8378 0889 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,6 | 3,82 | 2 | | 7,8 | 3 | 2,82 | 7 | 4 | 0 | | 5 | | 1,82 | 6 | | 9 | 7 | 3,4,8 | 0,32,7 | 8 | 22,3,62,9 | 8 | 9 | 0,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
304077 |
Giải nhất |
54450 |
Giải nhì |
99577 |
Giải ba |
78879 63297 |
Giải tư |
72942 71189 44904 84839 74907 86509 66287 |
Giải năm |
7940 |
Giải sáu |
7213 2599 0582 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 4,7,9 | | 1 | 3 | 4,8 | 2 | | 1 | 3 | 9 | 0,8 | 4 | 0,2 | | 5 | 0 | | 6 | 0 | 0,72,8,9 | 7 | 72,9 | | 8 | 2,4,7,9 | 0,3,7,8 9 | 9 | 7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
598430 |
Giải nhất |
26449 |
Giải nhì |
94209 |
Giải ba |
16808 90288 |
Giải tư |
10213 92239 34132 90555 31094 72330 83866 |
Giải năm |
4886 |
Giải sáu |
3621 5712 9408 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 82,9 | 2 | 1 | 2,3 | 1,3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 02,2,9 | 5,9 | 4 | 9 | 5 | 5 | 4,5 | 6,8 | 6 | 6 | | 7 | | 02,8 | 8 | 6,8,9 | 0,3,4,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|