|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
368406 |
Giải nhất |
78947 |
Giải nhì |
62039 |
Giải ba |
44408 17470 |
Giải tư |
18738 87314 50720 85781 14540 61290 06626 |
Giải năm |
6306 |
Giải sáu |
9744 0534 0999 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7,9 | 0 | 2,62,8 | 6,8 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0,6 | | 3 | 4,8,9 | 1,3,4 | 4 | 0,4,7 | | 5 | | 02,2 | 6 | 1 | 4 | 7 | 0 | 0,3 | 8 | 1 | 3,9 | 9 | 0,9 |
|
XSDT - Loại vé: F23
|
Giải ĐB |
067911 |
Giải nhất |
58781 |
Giải nhì |
76877 |
Giải ba |
46111 11571 |
Giải tư |
25136 34359 98565 70317 62967 67563 21278 |
Giải năm |
9254 |
Giải sáu |
1296 2072 7436 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,7,8 | 1 | 12,7 | 7,9 | 2 | | 6 | 3 | 62 | 5 | 4 | | 6 | 5 | 4,9 | 32,9 | 6 | 3,5,7 | 1,6,7,9 | 7 | 1,2,7,8 | 7 | 8 | 1 | 5 | 9 | 2,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
571647 |
Giải nhất |
57710 |
Giải nhì |
68791 |
Giải ba |
39454 09899 |
Giải tư |
83902 44286 99792 12546 18254 37578 49700 |
Giải năm |
5637 |
Giải sáu |
8407 8589 4506 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,2,6,7 | 4,9 | 1 | 0 | 0,9 | 2 | | 9 | 3 | 7 | 52 | 4 | 1,6,7 | | 5 | 42 | 0,4,8 | 6 | | 0,3,4 | 7 | 8 | 7 | 8 | 6,9 | 8,9 | 9 | 1,2,3,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6B
|
Giải ĐB |
709732 |
Giải nhất |
08300 |
Giải nhì |
76335 |
Giải ba |
25879 14634 |
Giải tư |
44057 43015 39232 72173 37107 69001 70981 |
Giải năm |
0409 |
Giải sáu |
5576 6771 3257 |
Giải bảy |
539 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,7,9 | 0,7,8 | 1 | 2,5 | 1,32 | 2 | | 7 | 3 | 22,4,5,9 | 3 | 4 | | 1,3 | 5 | 72 | 7 | 6 | | 0,52 | 7 | 1,3,6,9 | | 8 | 1 | 0,3,7 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
379289 |
Giải nhất |
94492 |
Giải nhì |
14806 |
Giải ba |
65067 31660 |
Giải tư |
15980 52546 27589 66377 48912 31032 10542 |
Giải năm |
3622 |
Giải sáu |
3433 6024 8386 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6 | | 1 | 2 | 1,2,3,4 8,9 | 2 | 2,4 | 3 | 3 | 2,3 | 2 | 4 | 2,6 | | 5 | | 0,4,8 | 6 | 0,7 | 6,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 0,2,6,92 | 82 | 9 | 2,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
461808 |
Giải nhất |
76698 |
Giải nhì |
35022 |
Giải ba |
70937 40020 |
Giải tư |
46029 90404 92814 96152 33416 90992 10362 |
Giải năm |
5135 |
Giải sáu |
7573 4463 5811 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,4,8 | 0,1 | 1 | 1,3,4,6 | 2,5,6,9 | 2 | 0,2,9 | 1,6,7 | 3 | 5,7 | 0,1 | 4 | | 3 | 5 | 2 | 1 | 6 | 2,3 | 3 | 7 | 3 | 0,9 | 8 | | 2 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|