|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL19
|
Giải ĐB |
364685 |
Giải nhất |
29299 |
Giải nhì |
35483 |
Giải ba |
98864 08465 |
Giải tư |
02339 38104 40500 12036 51345 60818 38611 |
Giải năm |
3036 |
Giải sáu |
9948 5692 4380 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,4 | 1 | 1 | 1,8 | 3,9 | 2 | 5 | 8 | 3 | 2,62,9 | 0,6 | 4 | 5,8 | 2,4,6,8 | 5 | | 32 | 6 | 4,5 | | 7 | | 1,4 | 8 | 0,3,5 | 3,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
448568 |
Giải nhất |
00380 |
Giải nhì |
71180 |
Giải ba |
95466 47029 |
Giải tư |
03950 13897 70109 66442 53320 90615 14081 |
Giải năm |
6067 |
Giải sáu |
7134 2425 4310 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,82 | 0 | 9 | 8 | 1 | 0,5,9 | 4 | 2 | 0,5,9 | | 3 | 4 | 3 | 4 | 2 | 1,2 | 5 | 0 | 6 | 6 | 6,7,8 | 6,9 | 7 | | 6,8 | 8 | 02,1,8 | 0,1,2 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV19
|
Giải ĐB |
438613 |
Giải nhất |
29326 |
Giải nhì |
36250 |
Giải ba |
12368 23351 |
Giải tư |
95688 06571 75057 15824 72601 89340 26736 |
Giải năm |
4103 |
Giải sáu |
7444 2006 9975 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,3,6,9 | 0,5,7 | 1 | 3 | | 2 | 4,6 | 0,1 | 3 | 6 | 2,4 | 4 | 0,4 | 7 | 5 | 0,1,72 | 0,2,3 | 6 | 8 | 52 | 7 | 1,5 | 6,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
555910 |
Giải nhất |
41870 |
Giải nhì |
51103 |
Giải ba |
38583 89692 |
Giải tư |
67280 45970 79386 28416 81340 17416 66451 |
Giải năm |
1731 |
Giải sáu |
5873 8062 2096 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,72,8 | 0 | 3 | 3,5 | 1 | 0,62 | 6,9 | 2 | | 0,72,8 | 3 | 1 | 4 | 4 | 0,4 | | 5 | 1 | 12,8,9 | 6 | 2 | | 7 | 02,32 | | 8 | 0,3,6 | | 9 | 2,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
971592 |
Giải nhất |
04364 |
Giải nhì |
68281 |
Giải ba |
62449 82435 |
Giải tư |
10905 53398 50768 54546 25129 72288 93498 |
Giải năm |
7473 |
Giải sáu |
8441 0948 1367 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 4,8 | 1 | | 9 | 2 | 9 | 7 | 3 | 5 | 6 | 4 | 1,6,8,9 | 0,3 | 5 | | 4,8 | 6 | 4,7,8 | 6 | 7 | 3 | 0,4,6,8 92 | 8 | 1,6,8 | 2,4 | 9 | 2,82 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
905336 |
Giải nhất |
55213 |
Giải nhì |
53821 |
Giải ba |
30780 25050 |
Giải tư |
68760 60424 19553 43040 07952 70767 79208 |
Giải năm |
6911 |
Giải sáu |
5026 6078 9268 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,8 9 | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 1,3 | 5 | 2 | 1,4,6 | 1,5 | 3 | 6,7 | 2 | 4 | 0 | | 5 | 0,2,3 | 2,3 | 6 | 0,7,8 | 3,6 | 7 | 8 | 0,6,7 | 8 | 0 | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|